Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u \left( {2; - 1;3} \right)\)

Xem đáp án

Câu 1:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 2:

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\). Hỏi có bao nhiêu số có 3 chữ số (không nhất thiết khác nhau) được lập từ các số thuộc tập hợp A  

Xem đáp án

Câu 3:

Cho \02fxdx=302gxdx=7, khi đó 02fx+3gxdx bằng

Xem đáp án

Câu 4:

Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{{x^2} + 2{\rm{x}}}} \le 8\)

Xem đáp án

Câu 5:

Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích toàn phần của hình nón bằng 9π. Khi đó bán kính đáy của hình nón bằng

Xem đáp án

Câu 7:

Cho hai khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên \(\left( {SAB} \right)\)\[\left( {SAC} \right)\] cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết \(SC = a\sqrt 3 \).

Xem đáp án

Câu 8:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;0;3} \right),B\left( {2;3; - 4} \right),C\left( { - 3;1;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Xem đáp án

Câu 10:

Tìm số hạng đầu \({u_1}\) và công bội q của cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \(\left\{ \begin{array}{l}{u_6} = 192\\{u_7} = 384\end{array} \right.\).

Xem đáp án

Câu 11:

Cho biết hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục và có một nguyên hàm là hàm số \(F\left( x \right)\). Tìm nguyên hàm \(I = \int {\left[ {2f\left( x \right) + f'\left( x \right) + 1} \right]d{\rm{x}}} \).

Xem đáp án

Câu 12:

Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {3; - 1;1} \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{1}\)?

Xem đáp án

Câu 13:

Với ab là hai số thực dương tùy ý và \(a \ne 1\), \({\log _{{a^3}}}{b^5}\) bằng

Xem đáp án

Câu 14:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=2fx đồng biến trên khoảng nào dưới đây

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=-2f(x) (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 15:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.   Số nghiệm của phương trình  (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = 2\)

Xem đáp án

Câu 16:

Cho \(z = 1 + 2i\), tìm mođun của số phức \[{\rm{w}} = \left( {1 + i} \right)z\].

Xem đáp án

Câu 17:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \left( {{x^4} + 1} \right)\). Đạo hàm \(f'\left( 1 \right)\) bằng

Xem đáp án

Câu 19:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^3},{\rm{ }}\forall {\rm{x}} \in \mathbb{R}\). Hỏi \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực đại?

Xem đáp án

Câu 20:

Cho các số thực dương \(x,y,1 \ne a > 0\). Biết \({\log _a}x = 4\)\({\log _a}y = 1\), tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _{{a^3}}}{\left( {\frac{{\sqrt x }}{y}} \right)^3}\)

Xem đáp án

Câu 21:

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'D'\) có đáy là hình thoi, biết \[{\rm{AA'}} = 4{\rm{a}},AC = 2{\rm{a}},B{\rm{D}} = a\]. Thể tích V của khối lăng trụ là

Xem đáp án

Câu 23:

Số nghiệm của phương trình \({\log _2}x = 3 - 2{\log _2}\left( {x - 4} \right)\)

Xem đáp án

Câu 24:

Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(45^\circ \). Thể tích khối chóp đó là

Xem đáp án

Câu 26:

Trong không gian với hệ tộa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {0;1; - 2} \right)\)\(B\left( {3; - 1;1} \right)\). Tìm tọa độ của điểm M sao cho AM=3AB

Xem đáp án

Câu 27:

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=3x2+12xx23x+2

Xem đáp án

Câu 28:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Gọi S là diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số  y=f(x), y=g(x) liên tục trên  . Gọi S là diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và hai mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} + 2y + z + 1 = 0\), \(\left( Q \right):2{\rm{x}} - y + 2{\rm{z}} - 1 = 0\). Phương trình đường thẳng d đi qua A, song song với cả \(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\)

Xem đáp án

Câu 31:

Biết số phức \(z \ne 0\) và thỏa mãn điều kiện z2+2i=22z+1z¯+i=1. Tính \(\left| {z + i} \right|\).

Xem đáp án

Câu 32:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.   (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2{\rm{x}}} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 33:

Cho nguyên hàm x1x23x4dx=alnx4+blnx+1+C trên khoảng \(\left( {4; + \infty } \right)\). Tính giá trị của biểu thức \(T = 3{\rm{a}} + 2b\).

Xem đáp án

Câu 35:

Giá trị của tham số m để phương trình \({4^x} - \left( {2m + 3} \right){2^x} + 64 = 0\) có hai nghiệm thực \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(\left( {{x_1} + 2} \right)\left( {{x_2} + 2} \right) = 24\) thuộc khoảng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, \(\widehat C = 60^\circ ,AC = 2,SA \bot \left( {ABC} \right)\), \(SA = 1\). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách d giữa SMBC

Xem đáp án

Câu 39:

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x - 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{1}\), \({d_2}:\frac{{x - 5}}{{ - 3}} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 3{\rm{z}} - 5 = 0\). Đường thẳng vuông góc với \(\left( P \right)\) cắt \({d_1}\)\({d_2}\) có phương trình là

Xem đáp án

Câu 40:

Cho số phức z thỏa mãnz2i=3. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn w=2z¯+2i1 là một đường tròn có tâm là

Xem đáp án

Câu 43:

Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn \({6^a} = {9^b} = {24^c}\). Tính \(T = \frac{a}{b} + \frac{a}{c}\).

Xem đáp án

Câu 44:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 2;2; - 2} \right)\)\(B\left( {3; - 3;3} \right)\). Lấy M là điểm thay đổi luôn thỏa mãn \(\frac{{MA}}{{MB}} = \frac{2}{3}\). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn OM bằng

Xem đáp án

Câu 45:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số y=(f(x))^3-3(f(x))^2  nghịch biến  (ảnh 1)

Hàm số \(y = {\left( {f(x)} \right)^3} - 3{\left( {f(x)} \right)^2}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

4.6

3052 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%