Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 5)
20 người thi tuần này 4.6 21.2 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
214 Bài toán thực tế từ đề thi Đại học có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(24\).
B. \(10\).
C. \(45\).
D. \(50\).
Lời giải
Lời giải
Chọn một áo sơ mi cỡ 40 có 6 cách.
Chọn một áo sơ mi cỡ 41 có 4 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có: \(6 + 4 = 10\) cách chọn một áo sơ mi.
Chọn đáp án B
Câu 2
A. \(24\).
B. \(54\).
C. \( - 54\).
D. \( - 24\).
Lời giải
Lời giải
Số hạng tổng quát của cấp số nhân là: \({u_n} = {u_1}.{q^{n - 1}}\)
Số số hạng thứ 4 của cấp số nhân là: \({u_4} = 2.{\left( { - 3} \right)^3} = - 54\).
Chọn đáp án C
Câu 3
A. \[x = - 1\].
B. \[x = 0\].
C. \[x = 2\].
D. \[x = 1\].
Lời giải
Lời giải
Ta có: \[{3^{1 - 2x}} = \frac{1}{3} \Leftrightarrow {3^{1 - 2x}} = {3^{ - 1}} \Leftrightarrow 1 - 2x = - 1 \Leftrightarrow x = 1\].
Chọn đáp án D
Câu 4
A. \[4\].
B. \[12\].
C. \[8\].
D. \[18\].
Lời giải
Lời giải
Ta có: \[V = h.B = {3.2^2} = 12\].
Chọn đáp án B
Câu 5
A. \(D = \left( { - 2;2} \right)\).
B. \(D = \left[ { - 2;2} \right]\).
C. \(D = \left( {2; + \infty } \right)\).
D. \(D = \left( {4; + \infty } \right)\).
Lời giải
Lời giải
Lưu ý:hàm số \(y = {\log _a}f\left( x \right)\) xác định khi và chỉ khi \(f\left( x \right) >0.\) Hàm số \(y = {a^x}\) xác định với mọi \(x \in \mathbb{R}.\)
Do đó: hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi \(4 - {x^2} >0 \Leftrightarrow - 2 < x < 2\).
Chọn đáp án A
Câu 6
A. \(\int {{x^\alpha }{\rm{d}}x = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\,\,\left( {\alpha \ne - 1} \right)} \).
B. \(\int {\sin x{\rm{d}}x = - \cos x + C} \).
C. \(\int {{a^x}{\rm{d}}x = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\,\,\left( {0
D. \(\int {\frac{1}{x}{\rm{d}}x = \ln x + C\,\,\left( {x \ne 0} \right)} \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\(3{a^3}\sqrt 3 \).
B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).
C.\({a^3}\sqrt 3 \).
D.\({a^3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\(\frac{1}{3}\pi {a^3}\).
B.\(\pi {a^3}\).
C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {a^3}\).
D.\(3\pi {a^3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.
\(( - \infty \,,\,2)\).
B. \((1\,,\,3)\).
C.\((2\,,\, + \infty )\).
D. \((3\,,\, + \infty )\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\(3\).
B. \(\frac{1}{3}\).
C. \(\frac{1}{4}\).
D. 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[{S_{xq}} = 40\pi \].
B. \[{S_{xq}} = 20\pi \].
C. \[{S_{xq}} = 80\pi \].
D. \[{S_{xq}} = 100\pi \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[A\left( {1;0} \right)\].
B. \[B\left( {2;5} \right)\].
C. \[x = 1\].
D. \[x = 2\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A.
\(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\).
B. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\).
C. \(y = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}\).
D. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(32\pi {a^3}\).
B. \(16\pi {a^3}\).
C. \(24\pi {a^3}\).
D. \(\frac{{32\pi {a^3}}}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(y = - 1\).
B. \(y = 0\).
C.\(y = - \frac{1}{2}\).
D. \(x = 2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \(\left( {10\,;\, + \infty } \right)\).
B. \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\).
C. \(\left[ {0\,;\, + \infty } \right)\).
D. \(\left( { - \infty \,;\,10} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(3\).
B. \(2\).
C. \(1\).
D. \(4\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(42\).
B. \(38\).
C. \(34\).
D. \(32\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \(\bar z = - 1 + 2i\).
B. \(\bar z = 2i + 1\).
C. \(\bar z = - 1 - 2i\).
D. \(\bar z = 1 - i\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(i\).
B. 1.
C. 3.
D. \( - i\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \(z = 4 - 4i\).
B. \(z = 2 - 2i\).
C. \(z = 2\).
D. \( - 1 + i\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. \(A\left( {0\,;\,8\,;\,0} \right)\).
B. \(A\left( {9\,;\,8\,;\,0} \right)\).
C. \(A\left( {9\,;\,0\,;\,0} \right)\).
D. \(A\left( {0\,;\,8\,;\, - 1} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \(M\left( { - 1\,;\,0;\,1} \right)\).
B. \(N\left( {0\,;\,1;\, - 3} \right)\).
C. \(P\left( {4\,;\,5;\,5} \right)\).
D. \(Q\left( {2\,;\,3;\, - 3} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\).
B. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\).
C. \(\sqrt 2 \).
D. \(\sqrt 3 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. \(a \in \left( {1;\;4} \right)\).
B. \(a \in \left( {4;\;7} \right)\).
C. \(a \in \left( {7;\;10} \right)\).
D. \(a \in \left( {10;\;13} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. \(\frac{{25}}{9}\).
B. \(\frac{{16}}{9}\).
C. \(\frac{9}{{16}}\).
D. \(2021\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. \(1\).
B. \(3\).
C. \(0\).
D. \(2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. \(20\).
B. \(2\sqrt 5 \).
C. \(6\sqrt 5 \).
D. \(\sqrt 5 \)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. \(\frac{{48\pi }}{3}\).
B. \(\frac{{80\pi }}{3}\).
C. \(\frac{{64\pi }}{3}\).
D. \(\frac{{32\pi }}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. \( - 12\).
B. \( - 15\).
C. \( - 6\).
D. \( - 9\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. \(\frac{{19}}{6}\).
B. \(\frac{{25}}{6}\).
C. \(\frac{{23}}{6}\).
D. \(\frac{{13}}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. \(7\sqrt 2 \).
B. \(3\sqrt 2 \).
C. \(\sqrt 2 \).
D. \(5\sqrt 2 \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A.\[ - 12\].
B.\[ - 14\].
C.\[ - 13\].
D.\[11\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. 31680.
B. 63360.
C.15840.
D.3600.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
B.\(\frac{{a\sqrt {609} }}{{29}}\).
C.\(\frac{{a\sqrt {600} }}{{29}}\).
D.\(\frac{{a\sqrt {906} }}{{29}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. \[m >1 - f\left( { - 1} \right)\].
B. \[m \ge 1 - f\left( { - 1} \right)\].
C. \[m \ge 1 - f\left( 4 \right)\].
D. \[m >1 - f\left( 4 \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. 11 ngày.
B. 13 ngày.
C. 12 ngày.
D. 14 ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A.\[\frac{{8\sqrt 5 }}{3}\].
B. \[8\sqrt 5 \].
C. \[16\sqrt 5 \].
D. \[\frac{{16\sqrt 5 }}{3}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. \(3\).
B. \(1\).
C.Vô số.
D. \(2\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
A. \(1302\).
B. \(2697\).
C. \(4263\).
D. \(4165\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A. \(\frac{7}{3}\).
B. \(\frac{{17}}{7}\).
C. \(\frac{{25}}{7}\).
D. \(\frac{{25}}{{14}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
A. \(I\left( {0;\,2;\, - 1} \right),R = 2\) .
B. \(I\left( {0;\, - 2;\,1} \right),R = 2\).
C. \(I\left( {0;\,2;\, - 1} \right),R = 4\).
D. \(I\left( {0;\, - 2;\,1} \right),R = 4\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
A. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;\,3;\,1} \right)\).
B. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;\,2;\,1} \right)\).
C.\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( {6;\,2;\,4} \right)\).
D.\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;\, - 3;\,1} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.