Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Biết  13f(x)𝑑x=3 và 31g(x)𝑑x=-6  . Tính tích phân I=13[f(x)-2g(x)]𝑑x  .

Xem đáp án

Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y - 4z + 7 = 0 . Tìm tọa độ véc tơ pháp tuyến của (P)

Xem đáp án

Câu 3:

Một hình trụ có bán kính đáy = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là

Xem đáp án

Câu 4:

Cho hai số phức z1=23i  z2=1i  . Tính môđun của số phức .

Xem đáp án

Câu 5:

Với hai số thực dương tùy ý và a1, logaa2b  bằng

Xem đáp án

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho điểm P(a;b;c). Khoảng cách từ P đến trục tọa độ Oy bằng

Xem đáp án

Câu 7:

Thầy Tuấn có một hộp bút gồm 5 cây bút màu đỏ và 4 cây bút màu xanh, hỏi thầy có bao nhiêu cách chọn ra 2 cây bút màu đỏ và 3 cây bút màu xanh từ hộp

Xem đáp án

Câu 8:

Cho fx; gx  là hai hàm số liên tục trên 1;3  thỏa mãn 13fx+3gxdx=10  và 132fxgxdx=6  . Tính 13fx+gxdx .

Xem đáp án

Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(-1;0;0) , B(0;3;0) , C(0;0;4). Phương trình nào dưới đây là phương trình của (ABC)  ?

Xem đáp án

Câu 10:

Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số f(x)  liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ. (ảnh 1)

Hàm số y=fx  là hàm số nào trong các hàm số sau

Xem đáp án

Câu 11:

Cho cấp số nhân un  biết u2=2  và u5=16  . Tìm số hạng thứ 8 của cấp số nhân.

Xem đáp án

Câu 12:

Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC biết cạnh đáy bằng a3 , cạnh bên bẳng 2a.

Xem đáp án

Câu 13:

Tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125  là:

Xem đáp án

Câu 14:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên đoạn 2;3  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Cho hàm số y=f(x)   liên tục trên đoạn [-2;3]  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến  (ảnh 1)

 

Xem đáp án

Câu 15:

Cho hàm số y=x44x3+2 . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là  

Xem đáp án

Câu 16:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x3+3x212x+2  trên đoạn [-1;2]  .

Xem đáp án

Câu 17:

Cho phương trình 22x5.2x+6=0  có hai nghiệm x1,x2 . Tính P=x1.x2 .

Xem đáp án

Câu 18:

Biết  z1 z2  là 2 nghiệm của phương trình z28z+20=0 . Tính giá trị của biểu thức z1+z2 .

Xem đáp án

Câu 19:

Cho hàm số y=fx  xác định trên và có đạo hàm f'x=xx22 x . Số điểm cực trị của hàm số y=fx21  

Xem đáp án

Câu 21:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm  I(2;1-4) và tiếp xúc với mặt phẳng α:x2y+2z7=0  .

Xem đáp án

Câu 22:

Hàm số y = f(x) xác định trên \1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số y=f(x)  xác định trên R\{-1;1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình  

Xem đáp án

Câu 23:

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=x24x+3x2+74

Xem đáp án

Câu 24:

Đặt log2a=x, log2b=y . Biết log8ab23=mx+ny . Tìm T=m+n  .

Xem đáp án

Câu 25:

Cho hàm số y=ex2+2x31  . Tập nghiệm của bất phương trình y'0  

Xem đáp án

Câu 27:

Cho số phức z=a+bi, a,b  thỏa mãn z+1iz¯=72i  . Tính tích ab.

Xem đáp án

Câu 30:

Cho số phức z=a+bi a,b  thỏa mãn z8i+z6i=51+i . Tính giá trị của biểu thức P=a+b 

Xem đáp án

Câu 32:

Trong không gian Oxzyz, cho mặt phẳng P:2xy+2z3=0  và đường thẳng Δ:x12=y+12=z11  . Khoảng cách giữa Δ  và (P) 

Xem đáp án

Câu 33:

Cho 856dxx1x+8=aln5+bln7+cln11 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Đặt T=a+b3c  thì

Xem đáp án

Câu 34:

Cho fxdx=x2+4.e2x1+C . Tìm f2xdx .

Xem đáp án

Câu 35:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Cho hàm số f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số y=f(x-1)+x^3-12x+2019 (ảnh 1)

Hàm số y=fx1+x312x+2019  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 37:

Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình 2x+3=m4x+1  có hai nghiệm thực phân biệt là a;b  . Tính S=2a+3b.

Xem đáp án

Câu 38:

Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số y=13x3mx2+2m1xm+2  nghịch biến trên khoảng (-2; 0)  .

Xem đáp án

Câu 41:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số để phương trình fx32x2+5x=m22m  có đúng ba nghiệm phân biệt là

Cho hàm số bậc ba   có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số để phương trình (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng  và thỏa mãn: 2x5.fx3f3x2=2xlnx+1,x0;+

 Biết 464fxdx=aln56lnb+c  với a,b,c . Giá trị của a - b + c bằng

Xem đáp án

Câu 43:

Xét các số phức z,  thỏa mãn z=1  . Đặt w=2zi2+iz , giá trị lớn nhất của biểu thức P=w+3i

Xem đáp án

Câu 46:

Tìm số giá trị nguyên của m2020;2020  để hàm số fx=x36x2+5+m  đồng biến trên 5;+ .

Xem đáp án

Câu 48:

Cho 2 số thực x, y thỏa mãn log2x2+y23xy+x2+x2+2y2+13xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2x2xy+2y22xyy2 .

Xem đáp án

Câu 49:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(0) = -2 fx+f4x=x24x+1, x . Tích phân 02x.f'2xdx  bằng

Xem đáp án

Câu 50:

Cho hàm số  liên tục trên  có bảng xét dấu của đạo hàm  như sau:

Cho hàm số f(x)  liên tục trên R  và có bảng xét dấu của đạo hàm  f'(x) như sau (ảnh 1)

Hàm số gx=fx22x+1x1  có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án

4.6

2989 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%