Câu hỏi:

26/05/2022 422 Lưu

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \[A\left( {1;2;3} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( {4;3; - 2} \right),D\left( {3;4;1} \right)\]\[E\left( {1;1; - 1} \right)\]. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm đã cho?

A. 1.                          
B. 4.                          
C. 5.                          
D. 2.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Ta có AB=1;1;3,DC=1;1;3AB=DC

AD=2;2;2ABk.ADA,B,D không thẳng hàng.

Nên tứ giác ABCD là hình bình hành.

Ta có AB=1;1;3AD=2;4;2AB;AD=10;4;2

AE=0;1;4AB;AD.AE=120EABDEABCD

Ta có hình chóp E.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành.

Trong không gian Oxyz, cho các điểm   A(1;2;3), B(2;1;0), C(4;3;-2) (ảnh 1)

Các mặt phẳng cách đều 5 điểm đã cho là:

+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm của 4 cạnh bên EA, EB, EC, ED.

+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt của ED, EC, AD, BC.

+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt của EC, EB, DC, AB.

+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt của EA, EB, AD, BC.

+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt của EA, ED, AB, DC.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\left( {1;2;0} \right).\]                          
B. \[\left( { - 1; - 2;0} \right).\]         
C. \[\left( {0;0; - 3} \right).\]        
D. \[\left( {0;0;3} \right).\]

Lời giải

Đáp án C

Điểm cần tìm là H với \[\left\{ \begin{array}{l}{x_H} = 0\\{y_H} = 0\\{z_H} = {z_M}\end{array} \right. \Rightarrow H\left( {0;0; - 3} \right)\].

Câu 2

A. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{5}.\]                

B. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{4}.\]

C. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{3}.\]           
D. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 1}}{4}.\]

Lời giải

Đáp án B

Ta có d:x=1+ty=1+t3tt

Giả sử \[\Delta \] đi qua A, vuông góc và cắt d tại \[M \Rightarrow M\left( {t + 1;t - 1;3 - t} \right)\].

Đường thẳng Δ nhận AM=t1;t+1;2t là một VTCP.

Đường thẳng d có một VTCP là u=1;1;1

Ta có ΔdAM.u=0t1+t+12t=0t=23AM=13;53;43

Đường thẳng \[\Delta \] nhận AM=13;53;43 là một VTCP nên nhận u'=1;5;4 là một VTCP.

Kết hợp với \[\Delta \] qua \[A\left( {2; - 2;1} \right) \Rightarrow \Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{4}\].

Câu 3

A. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\]                     
B. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}.\]    
C. \[\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}.\]                          
D. \[\frac{{3a\sqrt {21} }}{{14}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[ - 8{\log _2}a.\]     

B. \[3 - {\log _2}a.\]   
C. \[\frac{8}{{{{\log }_2}a}}.\]        
D. \[3 + {\log _2}a.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[V = {a^3}\sqrt 2 .\]                             
B. \[V = 2{a^3}\sqrt 2 .\]       
C. \[V = 3{a^3}\sqrt 2 .\]          
D. \[V = 4{a^3}\sqrt 2 .\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]   
B. 01fxdx+12fxdx.        
C. \[\left| {\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} } \right|.\]                       
D. 01fxdx12fxdx.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 3.                          
B. 1.                          
C. 2.                          
D. 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP