CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a. H2 + O2 H2O

Cân bằng nguyên tử O ở hai vế: H2 + O2  2H2O

Cân bằng nguyên tử H ở hai vế: 2H2 + O2 2H2O

b. KClO3  KCl + O2

Cân bằng nguyên tử O ở hai vế: 2KClO3  KCl + 3O2

Cân bằng nguyên tử K ở hai vế: 2KClO3  2KCl + 3O2

c. Fe2O3 + H2  Fe + H2O

Cân bằng nguyên tử O ở hai vế: Fe2O3 + H2  Fe + 3H2O

Cân bằng nguyên tử H ở hai vế: Fe2O3 + 3H2  Fe + 3H2O

Cân bằng nguyên tử Fe ở hai vế: Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O

d. Al + HCl  AlCl3 + H2

Cân bằng nguyên tử Cl ở hai vế: Al + 3HCl AlCl3 + H2

Cân bằng nguyên tử H ở hai vế: Al + 3HCl  AlCl3 + H2

Nhân cả hai vế của phương trình với 2: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

Lời giải

a. Gọi tên các chất:

Fe2O3: sắt(III) oxit

CO2: cacbon đioxit (hoặc khí cacbonic)

CaO: canxi oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b. Phân loại oxit

Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit

Vậy oxit axit là: CO2, SO3

Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ

Vậy oxit bazơ là: Fe2O3, CaO

Câu 4

A. 2O3.
B. O2.
C. 2O.

D. 2O2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. CuO + H2 t0 Cu + H2O.
B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O.
C. Na2O + H2O 2NaOH.

D. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP