Câu hỏi:

11/07/2024 2,547

Cho các công thức hóa học sau: Fe2O3, CO2, CaO, SO3

a. Em hãy gọi tên các chất

b. Cho biết đâu là oxi axit, đâu là oxit bazơ?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a. Gọi tên các chất:

Fe2O3: sắt(III) oxit

CO2: cacbon đioxit (hoặc khí cacbonic)

CaO: canxi oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b. Phân loại oxit

Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit

Vậy oxit axit là: CO2, SO3

Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ

Vậy oxit bazơ là: Fe2O3, CaO

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a. H2 + O2 H2O

Cân bằng nguyên tử O ở hai vế: H2 + O2  2H2O

Cân bằng nguyên tử H ở hai vế: 2H2 + O2 2H2O

b. KClO3  KCl + O2

Cân bằng nguyên tử O ở hai vế: 2KClO3  KCl + 3O2

Cân bằng nguyên tử K ở hai vế: 2KClO3  2KCl + 3O2

c. Fe2O3 + H2  Fe + H2O

Cân bằng nguyên tử O ở hai vế: Fe2O3 + H2  Fe + 3H2O

Cân bằng nguyên tử H ở hai vế: Fe2O3 + 3H2  Fe + 3H2O

Cân bằng nguyên tử Fe ở hai vế: Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O

d. Al + HCl  AlCl3 + H2

Cân bằng nguyên tử Cl ở hai vế: Al + 3HCl AlCl3 + H2

Cân bằng nguyên tử H ở hai vế: Al + 3HCl  AlCl3 + H2

Nhân cả hai vế của phương trình với 2: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2

Lời giải

a. 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4 (1)

b. nFe = 16,856 = 0,3 (mol)

Theo phương trình phản ứng (1): nFe3O4=13nFe=0,3:3=0,1 (mol)

mFe3O4 = n.M = 0,1.232 = 23,2 (gam)

c. nH2=44,822,4=2 (mol)

Fe3O4  + 4H2 t0 3Fe + 4H2O (2)

Ta thấy: nFe3O41 = 0,1 < nH24 = 0,5

Sau phản ứng Fe3O4 hết, H2 dư, tính theo số mol chất hết là Fe3O4

Theo phương trình phản ứng (2): nH2 phản ứng = 4nFe3O4 = 4.0,1 = 0,4 (mol)

nH2 dư = 2 – 0,4 = 1,6 (mol)

mH2 dư = 1,6.2 = 3,2 (gam)

Câu 3

Cách biểu diễn 2 phân tử oxi

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Phản ứng hóa hợp là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Chất duy trì sự cháy là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay