Câu hỏi:
13/07/2024 398Write suitable pronoun and the correct form of Be
(Viết đại từ phù hợp và dạng đúng của Be)
1. I'm not from Japan. I'm from Thailand
2. A: _________ from Indonesia? B: Yes, I am
3. A: ________a teacher? B: No, she isn't.
4. A: Where ________ from?
B: They're from Việt Nam.
5. _____ an engineer. He's a doctor.
6. A: Where _____ from? B: She's from France.
7. A: Is Lima a city in Chile? B: No,_____ It's in Peru.
8. A: ________students? B: Yes, they are.
Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Reference Unit 1 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. I’m not
2.Are you
3. Is she
4.are you
5. He’s not
6. is she
7. it isn’t
8. Are they
Hướng dẫn dịch
1. Tôi không đến từ Nhật Bản. tôi đến từ Thái Lan
2. A: Bạn đến từ Indonesia? B: Vâng, tôi đến từ Indonesia
3. A: Cô ấy là giáo viên? B: Không, cô ấy không.
4. A: Họ đến từ đâu?
B: Họ đến từ Việt Nam.
5. Anh ấy không phải một kỹ sư. Anh ấy là bác sĩ.
6. A: Cô ấy đến từ đâu? B: Cô ấy đến từ Pháp.
7. A: Lima có phải là một thành phố ở Chile không? B: Không, nó không ở đó. Nó ở Peru.
8. A: Họ là sinh viên à? B: Đúng vậy.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the second sentence so it has the same meaning as the first. ( Hoàn thành câu thứ với nghĩa giống câu đầu)
1. Javier is unhappy.
Javier is an unhappy man
2. Peru is beautiful.
Peru______________country
3. I'm a doctor. It's interesting.
I'm a doctor. It__________job
4. This house is big.
This ___________
5. The film is boring.
It_______________
6. Frida and Bill are unhappy.
Frida and Bill _______people.
Câu 2:
Underline the correct forms of Be. ( Gạch chân dạng đúng của tobe)
1. I am/ is a doctor.
2. She 's/'re a photographer.
3. Julia and Luis am/ are from Brazil.
4. We isn't/ aren't from Canada. We're from the US.
5. He am not is not a travel agent.
6. Are you Japanese? Yes, I am/ are,
7. Is she a dancer? No, she aren't/ isn't
8. Are / Is they from Australia?
Câu 3:
Underline the correct words to complete the sentences. (Gạch chân từ đúng để hoàn thành các câu sau)
1. My job is boring/ a boring.
2. English is difficult / a difficult language.
3. This photograph is beautiful / a beautiful.
4. Ricardo is happy I a happy!
5. Teaching isn't easy an easy job.
6. My friend isn't rich/ a rich.
7. I'm a police officer. Sometimes, it's dangerous / a dangerous job.
8. It's a job with good / a good salary.
Câu 4:
Write the correct question word and form of Be. ( Viết câu hỏi đúng với dạng của tobe)
1. A: What's your name? B: My name's Piotr.
2. A:______ he from? B: Indonesia.
3. A: ______your friend? B: She's 17.
4.___________she? B: She's my sister.
5._______________your job? B: It's interesting.
6. A: ___________Gabriela's nationality? B: She's Costa Rican.
7. A: ___________your names? B: I'm Diego and this is Rita.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận