Câu hỏi:
30/06/2022 311Cho bảng sau:
Sản phẩm | Giá cho một sản phẩm (VNĐ) | Số lượng đã bán |
Mẫu AT350 | 3 000 000 | 20 |
Mẫu U32 | 2 450 000 | 80 |
Mẫu GY53 | 3 500 000 | 62 |
Mẫu CDP3 | 4 050 000 | 38 |
Mẫu AP14 | 2 750 000 | 40 |
Bảng trên là thông tin về doanh số bán hàng trong tháng 2 cho 5 mẫu điện thoại di động khác nhau của một cửa hàng địa phương.
Doanh số bán hàng của mẫu nào chiếm gần 15% doanh số bán hàng của cả tháng 2 nhất?
Câu hỏi trong đề: ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bảng số liệu !!
Quảng cáo
Trả lời:
GY53: \[3,{5.10^6}.62 = {217.10^6}\] đồng.
CDP3: \[4,{05.10^6}.38 = 153,{9.10^6}\] đồng.
AT350: \[{3.10^6}.20 = {60.10^6}\] đồng.
AP14: \[2,{75.10^6}.40 = {110.10^6}\] đồng.
U32: \[2,{45.10^6}.80 = {196.10^6}\] đồng.
Doanh số bán hàng của tháng 2 là:
\[(153,9 + 60 + 196 + 110 + 217){.10^6} = 736,{9.10^6}\] (đồng)
⇒⇒ GY53 chiếm 29,45%; CDP3 chiếm 20,88%; AT350 chiếm 8,14%; AP14 chiếm 14,93%; U32 chiếm 26,60%. Vậy doanh số bán hàng của AP14 gần 15% doanh số bán hàng tháng 2 nhất.
Đáp án cần chọn là: D
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Cho bảng số liệu sau:
Số liệu thống kê tình hình việc làm của sinh viên ngành Toán sau khi tốt nghiệp của các khóa tốt nghiệp 2015 và 2016 được trình bày trong bảng sau:
STT | Lĩnh vực việc làm | Khóa tốt nghiệp 2015 | Khóa tốt nghiệp 2016 | ||
Nữ | Nam | Nữ | Nam | ||
1 | Giảng dạy | 25 | 45 | 25 | 65 |
2 | Ngân hàng | 23 | 186 | 20 | 32 |
3 | Lập trình | 25 | 120 | 12 | 58 |
4 | Bảo hiểm | 12 | 100 | 3 | 5 |
Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2016, tỷ lệ phần trăm của nữ làm trong lĩnh vực Lập trình là bao nhiêu?
Lời giải
Tổng số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2016 là: \[25 + 20 + 12 + 3 = 60\] (nữ sinh)
Trong số nữ sinh có việc làm ở Khóa tốt nghiệp 2016, tỷ lệ phần trăm của nữ làm trong lĩnh vực lập trình là: \[12:60 \times 100{\rm{\% }} = 20\,{\rm{\% }}.\]
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Sản lượng sữa bình quân hàng ngày của mỗi con bò là:
\[\bar x = \frac{{\sum {x_i}{f_i}}}{{\sum {f_i}}} = \frac{{2516}}{{200}} = 12,58\] (lít)
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Cho bảng số liệu thống kê về sản lượng, diện tích thu hoạch và năng suất thu hoạch lúa của một xã trong năm 2018:
Thôn | Vụ đông xuân | Vụ hè thu | ||
Năng suất(tạ/ha) | Sản lượng (tấn) | Năng suất(tạ/ha) | Diện tích thu hoạch (ha) | |
Thôn 1 | 38 | 608 | 32 | 168 |
Thôn 2 | 34 | 578 | 33 | 160 |
Thôn 3 | 36 | 684 | 34 | 172 |
Tổng |
| 1870 |
| 500 |
Tính năng suất lúa trung bình của xã trong cả năm 2018.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2017 |
Diện tích (nghìn ha) | 129,9 | 132,6 | 133,6 | 129,3 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 834,6 | 981,9 | 1012,9 | 1040,8 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính sản lượng chè trung bình của nước ta giai đoạn 2010 - 2017.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.