Câu hỏi:
13/07/2024 1,468Complete the conversation with be going to and the verbs in parentheses.
( Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng be going to và động từ trong ngoặc)
A: Hey! I just won $100!
B: Wow! What (1) (you / do) with it?
A: Well, first, I (2) (buy) my mother some flowers.
B: Great. She (3) (love) those.
A: And then, I (4) (give) my sister $10.
B: And the rest? A: I(5). (put) it in the bank.
B: (6) -(you / buy) anything for yourself?
A: Maybe. But not now.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1- are you going |
2-am going to buy |
3-is going to love |
4- am going to give |
5-am going to put |
6—Are you buy |
Hướng dẫn dịch
A: Này! Tôi vừa giành được 100 đô la!
B: Chà! Cậu sẽ làm gì với nó?
A: Trước tiên, tôi sẽ mua cho mẹ tôi một số bông hoa.
B: Tuyệt vời. Bà ấy sẽ thích chúng.
A: Và sau đó, tớ sẽ cho em gái tôi 10 đô la.
B: Và phần còn lại? A: Tớ sẽ gửi nó vào ngân hàng.
B: Bạn sẽ mua cứ thứ gì cho bản thân?
A: Có thể. Nhưng không phải bây giờ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the questions using be going to or will
( Viết lại câu sử dụng be going to hoặc will)
Be going to |
will |
1. Is it going to rain tomorrow ? |
|
2. |
Will it be sunny this afternoon? |
3. Are we going to have a hot summer this year |
|
4. |
What will the weather be like this weekend? |
5. Is it going to be cloudy tomorrow? |
|
|
6.Will we finish the book before the end of the year? |
7. Are temperatures going to rise in the next 100 years? |
|
8. |
Will you get good grades? |
Câu 2:
Complete the sentences with will or won’t and a verb from the box
( Hoàn thành câu với các từ trong bảng)
be become drive get have |
1. They work hard, so I think they 'll be rich one day.
2. Everyone _______electric cars by 2050.
3. Humans______ any oil in the future
4. _____I_____. a prize if I win the game?
5. You______ a scientist, but I think you'll a science teacher.
Câu 3:
Put the adverb in the correct position.
( Đặt trạng từ vào đúng vị trí)
1. We will travel to Mars by 2030. (certainly)
2. Humans won't drive cars in the 22nd century. (definitely)
3. My brother will become a famous singer. (possibly)
4. I won't pass the test. (probably)
Câu 4:
Match the questions and the answers.
( Nối câu hỏi với câu trả lời)
1. Where are you going to have lunch today? a. Yes, I am. He loves dancing.
2. Are you going to invite Nam to the party ? b. Maybe. You should take an umbrella.
3. What are you going to do on Saturday? c. At Susan's.
4. When is Nicola going to arrive? d. We're going to go ice skating.
5. Is it going to rain tonight? e. Her plane arrives at five o'clock.
về câu hỏi!