Quảng cáo
Trả lời:
1. c |
2. e |
3. a |
4. d |
5. b |
Nội dung bài nghe:
1. A: Is he a farmer?
B: Yes, he is.
2. A: Who's that?
B: It's my mother.
3. A: What would you like to eat?
B: I'd like some chicken and bread, please.
4. A: Where are the lamps?
B: They're on the table.
5. There are two chairs in the room.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Đó là ai?
B: Đó là em gái của tớ.
2. Phòng khách ở đó.
3. A: Công việc của cô ấy là gì?
B: Cô ấy là bác sĩ.
4. A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?
B: Anh ấy mười hai tuổi.
5. A: Bạn có muốn một ít bánh mì không?
B: Có, làm ơn.
6. Cái đèn còn mới.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận