Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Self-check 3: B. Listening có đáp án

53 người thi tuần này 4.6 740 lượt thi 6 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

496 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án

2.6 K lượt thi 17 câu hỏi
241 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

1.7 K lượt thi 10 câu hỏi
165 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án

2.2 K lượt thi 23 câu hỏi
105 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)

1.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X)

Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X) (ảnh 1)

Lời giải

Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X) (ảnh 2)

Nội dung bài nghe:

1. A: Who's that?

    B: It's my sister.

2. The living room is there.

3. A: What's her job?

    B: She's a doctor.

4. A: How old is he?

    B: He's twelve years old.

5. A: Would you like some bread?

    B: Yes, please.

6. The lamp is new.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đó là ai?

     B: Đó là em gái của tớ.

2. Phòng khách ở đó.

3. A: Công việc của cô ấy là gì?

     B: Cô ấy là bác sĩ.

4. A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

     B: Anh ấy mười hai tuổi.

5. A: Bạn có muốn một ít bánh mì không?

     B: Có, làm ơn.

6. Cái đèn còn mới.

Câu 2

Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X)

 
Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X) 3 (ảnh 1)

Lời giải

Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X) 3 (ảnh 2)

A: What's her job?

B: She's a doctor.

A: Công việc của cô ấy là gì?

B: Cô ấy là bác sĩ.

Câu 3

Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X)

 
Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X) 4 (ảnh 1)

Lời giải

Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X) 4 (ảnh 2)

A: How old is he?

B: He's twelve years old.

A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

B: Anh ấy mười hai tuổi.

Câu 4

Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X)

 
Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X) 5 (ảnh 1)

Lời giải

Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X) 5 (ảnh 2)

A: Would you like some bread?

B: Yes, please.

A: Bạn có muốn một ít bánh mì không?

B: Có, làm ơn.

Câu 5

Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X)

 
Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X) 6 (ảnh 1)

Lời giải

Listen and tick or cross (Nghe và tích V hoặc đánh dấu X) 6 (ảnh 2)

The lamp is new.

Cái đèn còn mới.

Câu 6

Listen and number (Nghe và đánh số)

Listen and number (Nghe và đánh số) (ảnh 1)

Lời giải

1. c

2. e

3. a

4. d

5. b

Nội dung bài nghe:

1. A: Is he a farmer?

    B: Yes, he is.

2. A: Who's that?

    B: It's my mother.

3. A: What would you like to eat?

    B: I'd like some chicken and bread, please.

4. A: Where are the lamps?

    B: They're on the table.

5. There are two chairs in the room.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Đó là ai?

     B: Đó là em gái của tớ.

2. Phòng khách ở đó.

3. A: Công việc của cô ấy là gì?

     B: Cô ấy là bác sĩ.

4. A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

     B: Anh ấy mười hai tuổi.

5. A: Bạn có muốn một ít bánh mì không?

     B: Có, làm ơn.

6. Cái đèn còn mới.

4.6

148 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%