Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 594 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Playing and doing - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a.
Mary: Ai vậy?
Lucy: Đây là chị gái tớ
b.
Nam: Ai kia?
Mai: Đó là anh trai tớ
Lời giải
1. Who’s that? It’s my mother.
2. Who’s this? It’s my father.
3. Who’s this? It’s my brother.
4. Who’s that? It’s my sister.
Hướng dẫn dịch
1.Kia là ai? Đó là mẹ tôi.
2. Đây là ai ? Đó là cha tôi.
3. Đây là ai? Đó là anh trai của tôi.
4. Kia là ai? Đó là em gái của tôi.
Lời giải
1. Who’s that? It’s my mother.
2. Who’s this? It’s my father.
3. Who’s this? It’s my brother.
4. Who’s that? It’s my sister.
Hướng dẫn dịch
1.Kia là ai? Đó là mẹ tôi.
2. Đây là ai ? Đó là cha tôi.
3. Đây là ai? Đó là anh trai của tôi.
4. Kia là ai? Đó là em gái của tôi.
Lời giải
1.a
2.b
Nội dung bài nghe
1.
A: Who’s this?
B: It’s my father.
2.
A: Who’s that?
B: It’s my sister
Hướng dẫn dịch
1.
A: Đây là ai?
B: Đó là cha tôi.
2.
A:Kia là ai?
B: Đó là em gái của tôi
Lời giải
1. mother
2. father
3. sister
4. brother
Hướng dẫn dịch
1.
A: Đây à ai?
B: Đây là mẹ tớ.
2.
A: Kia là ai?
B: Kia là bố tớ.
3.
A: Đây là ai?
B:Đây là em gái tớ
4.
A: Kia là ai?
B: Kia là anh trai tớ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
119 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%