Bài tập Fun time có đáp án
23 người thi tuần này 4.6 553 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. drawing
2. train
3. rabbits
4. elephant
5. parrot
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy đang vẽ.
2. Anh ấy có một chiếc tàu hỏa.
3. Bạn có bao nhiêu con thỏ.
4. Tớ có thể nhìn thấy một chú voi
5. Con vẹt đang đếm
Lời giải
|
Name |
Her/his answer |
1. What are you doing? |
Lan |
Watching TV |
2. Do you have any dogs/ parrots/rabbits? |
Linh |
No, she doesn’t |
3. How many teddy bears/ cars/ trucks do you have? |
Hoa |
He has three teddy bears |
Lời giải
a-4
b-1
c-2
d-2
A kitten is a baby cat.
A cub is a baby tiger.
A calf is a baby elephant.
Hướng dẫn dịch
Một con mèo con là một con mèo bé.
Một chú hổ con là một chú hổ bé
Một con voi con là một con voi bé
111 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%