Bài tập Fun time có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 578 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 có đáp án ( Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án ( Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. drawing
2. train
3. rabbits
4. elephant
5. parrot
Hướng dẫn dịch
1. Cô ấy đang vẽ.
2. Anh ấy có một chiếc tàu hỏa.
3. Bạn có bao nhiêu con thỏ.
4. Tớ có thể nhìn thấy một chú voi
5. Con vẹt đang đếm
Lời giải
|
Name |
Her/his answer |
1. What are you doing? |
Lan |
Watching TV |
2. Do you have any dogs/ parrots/rabbits? |
Linh |
No, she doesn’t |
3. How many teddy bears/ cars/ trucks do you have? |
Hoa |
He has three teddy bears |
Lời giải
a-4
b-1
c-2
d-2
A kitten is a baby cat.
A cub is a baby tiger.
A calf is a baby elephant.
Hướng dẫn dịch
Một con mèo con là một con mèo bé.
Một chú hổ con là một chú hổ bé
Một con voi con là một con voi bé