Bài tập Review 2 có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Playing and doing - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1.b
2.a
3.b
4.b
5.b
Nội dung bài nghe
1. Female teacher: Open your book, please!
2.
Female teacher: Do you have a pen?
Mai:Yes, I do.
3. Female teacher: What colour is it?
Mai: It’s blue.
4. Male teacher: What do you do at break time?
Nam: I play basketball.
5. Minh: Is that your computer room?
Mary: Yes. it is
Hướng dẫn dịch
1. Giáo viên: Làm ơn mở sách ra!
2.
Giáo viên: Bạn có bút không?
Mai: Vâng, tôi có.
3. Giáo viên : Nó có mày gì?
Mai: Nó màu xanh lam.
4. Giáo viên: Em làm gì vào giờ giải lao?
Nam: Em chơi bóng rổ.
5. Minh: Đó có phải là phòng máy tính của bạn không?
Mary: Vâng. nó là
Lời giải
1.b
2.d
3.a
4.c
Nội dung bài nghe
1.
Linh: Is that our library?
Nam: Yes, it is.
2. Female teacher: What colour are they?
Nam:They're green.
3. Mai: May I come in?
Female teacher: Yes, you can.
4.
Male teacher: What do you do at break time?
Girl: I play badminton.
Hướng dẫn dịch
1.
Linh: Đó có phải là thư viện của chúng ta không?
Nam: Đúng vậy.
2. Giáo viên: Chúng có màu gì?
Nam: Chúng màu xanh lá cây.
3. Mai: Em có thể vào được không?
Giáo viên: Có, em có thể.
4.
Giáo viên: Em làm gì vào giờ ra chơi?
Cô gái: Em chơi cầu lông.
Lời giải
1-e
2-d
3-b
4-c
5-a
Hướng dẫn dịch
1. Cho phép tôi được vào? - Được, bạn có thể vào.
2. Bạn có thước kẻ không? - Vâng, tôi có.
3. Chúng màu gì? - Chúng màu xanh lam.
4. Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi cờ.
5. Hãy đi đến phòng mỹ thuật. - Được, đi nào.
Lời giải
1. I have a pencil case.
2. Minh: May I stand up?
Teacher: Yes, you can.
3. I play chess at break time.
4. Teacher: What colour is it?
Linh: It’s red.
Hướng dẫn dịch
1. Tôi có một hộp đựng bút chì.
2. Minh: Em có thể đứng lên được không?
Giáo viên: Có, em có thể.
3. Tôi chơi cờ vào giờ giải lao.
4. Cô giáo: Đó là màu gì?
Linh: Nó có mày đó
Lời giải
1. May I go out?
Yes, you can.
2. Do you have a school bag?
Yes, I do.
3. What colour are they?
They’re blue.
4. Is this our computer room?
Yes, it is.
Hướng dẫn dịch
1. Cho phép em đi ra ngoài ạ?
Được, em có thể đi ra ngoài.
2. Bạn có cặp sách không?
Vâng, tôi có.
3. Chúng có màu gì?
Chúng màu xanh lam.
4. Đây có phải là phòng tin học của chúng ta không?
Vâng, đúng là nó.
228 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%