Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 2 có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 720 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Our friends - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 4. Our bodies - Grammar - Global Success có đáp án
19 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My school things - Grammar - Global Success có đáp án
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: Hello - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: Colours - Phonetics & Vocabulary - Global Success có đáp án
21 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: Break time activities - Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a. A: Xin chào.
B: Chào Lucy. Cậu đang làm gì đấy?
A: Mình đang hát.
b.
A: Chào Ben. Cậu đang làm gì đấy?
B: Tớ đang xem TV
Lời giải
1. What are you doing? I’m playing basketball.
2. What are you doing? I’m drawing a picture.
3. What are you doing? I’m watching TV.
4. What are you doing? I’m listening to music.
Hướng dẫn dịch
1. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang chơi bóng rổ.
2. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang vẽ một bức tranh.
3. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang xem tivi.
4. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang nghe nhạc.
Lời giải
1. What are you doing? I’m playing basketball.
2. What are you doing? I’m drawing a picture.
3. What are you doing? I’m watching TV.
4. What are you doing? I’m listening to music.
Hướng dẫn dịch
1. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang chơi bóng rổ.
2. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang vẽ một bức tranh.
3. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang xem tivi.
4. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang nghe nhạc.
Lời giải
1.c
2.b
3.a
4.d
Nội dung bài nghe
1. A: What are you doing? B: I'm watching TV.
2. A: What are you doing? B: I'm drawing a picture.
3. A: What are you doing? B: I'm playing basketball.
4. A: What are you doing? B: I'm listening to music.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang xem TV.
2. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang vẽ một bức tranh.
3. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang chơi bóng rổ.
4. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang nghe nhạc.
Lời giải
1. listening
2. watching
3. doing/ drawing
4. are/ playing
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang nghe nhạc
2. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang xem TV
3. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang vẽ một bức tranh.
4. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang chơi bóng rổ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.