Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 18 Lesson 2 có đáp án

26 người thi tuần này 4.6 659 lượt thi 6 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

496 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án

2.6 K lượt thi 17 câu hỏi
241 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

1.7 K lượt thi 10 câu hỏi
165 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án

2.2 K lượt thi 23 câu hỏi
105 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)

1.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

a. A: Xin chào.

B: Chào Lucy. Cậu đang làm gì đấy?

A: Mình đang hát.

b.

A: Chào Ben. Cậu đang làm gì đấy?

B: Tớ đang xem TV

Lời giải

1. What are you doing? I’m playing basketball.

2. What are you doing? I’m drawing a picture.

3. What are you doing? I’m watching TV.

4. What are you doing? I’m listening to music.

Hướng dẫn dịch

1. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang chơi bóng rổ.

2. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang vẽ một bức tranh.

3. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang xem tivi.

4. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang nghe nhạc.

Câu 3

Let’s talk. (Cùng nói)
Media VietJack

Lời giải

1. What are you doing? I’m playing basketball.

2. What are you doing? I’m drawing a picture.

3. What are you doing? I’m watching TV.

4. What are you doing? I’m listening to music.

Hướng dẫn dịch

1. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang chơi bóng rổ.

2. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang vẽ một bức tranh.

3. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang xem tivi.

4. Bạn đang làm gì vậy? Tớ đang nghe nhạc.

Lời giải

1.c

2.b

3.a

4.d

Nội dung bài nghe

1. A: What are you doing? B: I'm watching TV.

2. A: What are you doing? B: I'm drawing a picture.

3. A: What are you doing? B: I'm playing basketball.

4. A: What are you doing? B: I'm listening to music.

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang xem TV.

2. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang vẽ một bức tranh.

3. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang chơi bóng rổ.

4. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang nghe nhạc.

Lời giải

1. listening

2. watching

3. doing/ drawing

4. are/ playing

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang nghe nhạc

2. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang xem TV

3. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang vẽ một bức tranh.

4. A: Bạn đang làm gì vậy? B: Tớ đang chơi bóng rổ.

Câu 6

Let’s sing. (Cùng hát)

Media VietJack

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

132 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%