Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 653 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2 có đáp án ( Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 1 có đáp án ( Đề 1)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a. A: Cậu ở đâu đó Mai?
B: Mình đang ở trong sở thú
b.A: Cậu thấy gì ở sở thú vậy>
B: Mình thấy một chú hổ.
Lời giải
a. What can you see? I can see a tiger.
b. What can you see? I can see a horse
c. What can you see? I can see a tiger
d. What can you see? I can see a peacock
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có thể nhìn thấy gì? Tớ có thể nhìn thấy một con hổ.
b. Bạn có thể nhìn thấy gì? Tớ có thể nhìn thấy một con ngựa
c. Bạn có thể nhìn thấy gì? Tớ có thể nhìn thấy một con hổ
d. Bạn có thể nhìn thấy gì? Tớ có thể nhìn thấy một con công
Lời giải
a. What can you see at the zoo? I can see a tiger.
b. What can you see at the zoo? I can see a horse
c. What can you see at the zoo? I can see a tiger
d. What can you see at the zoo? I can see a peacock
Hướng dẫn dịch
a. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.
b. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa
c. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con hổ
d. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con công
Lời giải
1.d
2.a
3.b
4.c
Nội dung bài nghe
1. A: What can you see? B: I can see a monkey.
2. A: What can you see? B: I can see a horse.
3. A: What can you see? B: I can see a tiger.
4. A: What can you see? B: I can see a peacock.
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.
2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.
3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.
4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con công.
Lời giải
1. peacock
2. horse
3. see/ monkey
4. can you see/ tiger
Hướng dẫn dịch
1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con công
2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.
3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.
4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.