Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 có đáp án

24 người thi tuần này 4.6 644 lượt thi 6 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

496 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án

2.6 K lượt thi 17 câu hỏi
241 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

1.7 K lượt thi 10 câu hỏi
165 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án

2.2 K lượt thi 23 câu hỏi
105 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)

1.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

a. A: Cậu ở đâu đó Mai?

B: Mình đang ở trong sở thú

b.A: Cậu thấy gì ở sở thú vậy>

B: Mình thấy một chú hổ.

Lời giải

a. What can you see? I can see a tiger.

b. What can you see? I can see a horse

c. What can you see? I can see a tiger

d. What can you see? I can see a peacock

Hướng dẫn dịch

a. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con hổ.

b. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con ngựa

c. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con hổ

d. Bạn có thể nhìn thấy  gì? Tớ có thể nhìn thấy một con công

Câu 3

Let’s talk. (Cùng nói)

Media VietJack

Lời giải

a. What can you see at the zoo? I can see a tiger.

b. What can you see at the zoo? I can see a horse

c. What can you see at the zoo? I can see a tiger

d. What can you see at the zoo? I can see a peacock

Hướng dẫn dịch

a. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.

b. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa

c. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con hổ

d. Bạn có thể thấy gì ở sở thú? Tôi có thể nhìn thấy một con công

Lời giải

1.d

2.a

3.b

4.c

Nội dung bài nghe

1. A: What can you see? B: I can see a monkey.

2. A: What can you see? B: I can see a horse.

3. A: What can you see? B:  I can see a tiger.

4. A: What can you see? B: I can see a peacock.

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.

2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.

3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.

4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con công.

Lời giải

1. peacock

2. horse

3. see/ monkey

4. can you see/ tiger

Hướng dẫn dịch

1. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con công

2. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con ngựa.

3. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.

4. A: Bạn có thể nhìn thấy gì? B: Tôi có thể nhìn thấy một con hổ.

Câu 6

Let’s play  ( Cùng chơi)

Media VietJack

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

129 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%