Câu hỏi:
04/07/2022 709Match these sentences to actions in A
(Nối các câu với hành động ở bài A)
1. "I disagree with you."
2. "I agree with you."
3. "I'm happy to see you."
4. "That's so funny!"
5. "Nice to meet you."
6. "Goodbye."
Quảng cáo
Trả lời:
1- shaking your head |
2- nodding your head, yelling |
3- smiling, kissing |
4- laughing |
4- shaking hands |
6. waving |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1-a |
2-d |
3-b |
4-e |
5-c |
|
Hướng dẫn dịch
Bạn có nói “tiếng voi” không?
Là con người, chúng ta giao tiếp bằng cách sử dụng các giác quan của thị giác, xúc giác và thính giác. Chúng tôi gửi tin nhắn bằng ngôn ngữ cơ thể, chúng tôi chào bạn bè bằng cách chạm và chúng tôi nói bằng cách sử dụng lời nói để thể hiện cảm xúc và ý tưởng của chúng tôi. Động vật không giao tiếp theo nhiều cách như con người - ví dụ, chúng không có ngôn ngữ như chúng ta - nhưng nhiều loài động vật cũng sử dụng các giác quan của thị giác, xúc giác và thính giác. Một ví dụ điển hình về điều này là giao tiếp với voi.
Giống như con người, voi hiểu nhau bằng cách nhìn vào ngôn ngữ cơ thể của nhau. Để gửi tin nhắn, họ sử dụng toàn bộ cơ thể hoặc riêng đầu, mắt, miệng, tai, thân, đuôi hoặc bàn chân. Ví dụ, voi xòe tai để thể hiện sự tức giận, Và trong khi con người lắc đầu để không đồng ý, voi làm điều này để thể hiện chúng đang hạnh phúc.
Đối với con người, cảm ứng cũng rất quan trọng giữa các loài voi. Giống như voi mẹ ôm con, voi mẹ thường xuyên dùng vòi chạm vào con non của mình. Voi cũng cho thấy chúng thân thiện khi chạm vào những con voi khác. Và khi họ muốn vui chơi, họ ôm nhau vào thân cây và kéo, như trong bức ảnh này. Ngay cả khi chúng không thể cười như con người, voi cũng có khiếu hài hước tuyệt vời.
Voi có đôi tai rất lớn, có nghĩa là chúng có thể nghe thấy những con voi khác từ xa tới 2,5 dặm. Giống như con người, chúng cũng có thể sao chép âm thanh và tạo ra âm thanh của riêng mình mà dường như để giao tiếp các từ và cụm từ cơ bản của con người như "Xin chào". "Tôi yêu bạn," và "Đi thôi.
Lời giải
1- humans |
2-elephants |
3- humans |
4-elphants |
5-both |
6-humans |
7-both |
8-both |
Hướng dẫn dịch
1. Nói bằng từ và ngôn ngữ
2. Xòe tai để thể hiện sự tức giận hoặc hung hăng
3. Lắc đầu không đồng ý
4. Lắc đầu để thể hiện họ đang hạnh phúc
5. Chạm vào nhau để thể hiện tình cảm của họ
6. Cười
7. Có khiếu hài hước
8. Sao chép âm thanh họ nghe được
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Thừa Thiên Huế năm 2023 - 2024 có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận