Câu hỏi:
11/07/2024 2,321Write one of the following emails.
• Write a short formal email (60–75 words) to a travel company. You want information about their vacations next summer. Ask for information about their hotels and prices.
• Write a short informal email (60-75 words) to a friend. You plan to have a party with family and friends for your parents' wedding anniversary. Invite him or her to the party
(Viết một trong những email sau.
• Viết một email chính thức ngắn (60–75 từ) cho một công ty du lịch. Bạn muốn biết thông tin về kỳ nghỉ của họ vào mùa hè năm sau. Hỏi thông tin về khách sạn và giá cả của họ.
• Viết một email thân mật ngắn (60-75 từ) cho một người bạn. Bạn dự định tổ chức một bữa tiệc cùng gia đình và bạn bè nhân kỷ niệm ngày cưới của bố mẹ. Mời anh ấy hoặc cô ấy đến bữa tiệc)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn làm bài
Hi Linda,
My family will have a party to celebrate my parents’ 50th wedding anniversary. I am happy of you visit and join us in this party. It will be a great time for my family.
Wait for your reply.
Love,
Jim
Hướng dẫn dịch
Xin chào Linda,
Gia đình tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc để kỷ niệm 50 năm ngày cưới của bố mẹ tôi. Tôi rất vui vì bạn đến thăm và tham gia với chúng tôi trong bữa tiệc này. Đó sẽ là một khoảng thời gian tuyệt vời cho gia đình tôi.
Chờ đợi trả lời của bạn.
Yêu và quý,
Jim
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Exchange emails with a partner. How well does your partner use formal and informal language? Give feedback.
(Trao đổi email với đối tác. Đối tác của bạn sử dụng ngôn ngữ chính thức và trang trọng như thế nào? Đưa những nhận xét)
Câu 2:
Match the formal and information expressions with similar meaning
(Nối các cách thể hiện trang nhã hoặc thân thiết có cùng nghĩa)
1. Dear Miss Jones; a. I want...
2. I would like... b. I'm writing to tell you...
3. I'd like to request... c. See you soon
4. Please see the attached photos. d. Thanks for the invite!
5. I am writing to inform you... e. Can I have...?
6. I look forward to seeing you. f. Hi Jill!
7. Thank you for inviting me. g. Here are the photos.
8. Best regards, h. Bye for now!
Câu 3:
In pairs, look at the three messages and number them from 1 to 2(1= most formal, 3= least formal). Underline words and phrases that help you decide
(Theo cặp, hãy xem ba tin nhắn và đánh số chúng từ 1 đến 2 (1 = trang trọng nhất, 3 = ít chính thức nhất). Gạch chân những từ và cụm từ giúp bạn quyết định)
Hi Chen
I'm having a party. It's my 18 birthday and my family and friends are meeting at a theme park. It'd be great to see you. The invitation is attached with the time, date, and address. Hope you can come!
Best, Paula
Dear Miss Jones; I am writing to request information about art courses at your college. I am a student in Argentina and I would like to study art in your country. Also, could you please send me information about accommodation and prices?
Best regards, Paula Fratelli
Hey! I'm at the theme park. Where r u?
Câu 4:
Which types of communication in A would you use in each situation
(Loại giao tiếp nào bạn dùng trong mỗi trường hợp sau)
You want to |
Me |
My partner |
1. send a photo to your grandparents |
|
|
2. apply for a scholarship |
|
|
3. keep in touch with friends from Brazil |
|
|
4. send an assignment to your teacher |
|
|
5. invite a friend out tonight |
|
|
Câu 5:
How often to you use of the following? Everyday, sometimes, or never?
(Tần suất bạn dùng những thứ sau đây như thế nào? Hàng ngày, thỉnh thoảng hay không bao giờ)
Letter
Phone call
Social media
Text message
Câu 6:
Compare your answers in pairs. Fill in the information partner. Give reasons for your answers
(So sánh đáp án theo cặp. Điền thông tin của bạn cùng nhóm. Đưa lý do của bạn)
về câu hỏi!