Câu hỏi:
11/07/2024 2,074Complete this conversation with be going to and the verbs in parentheses. Then listen and check your answers. (Hoàn thành đoạn hội thoại với cấu trúc be going to và động từ trong ngoặc. Sau đó nghe và kiểm tra đáp án)
Kat: Hey! (1) Are you going to come (you / come) to my party this weekend?
Ben: I'm not sure. I have a test on Monday, so I (2) ____(study) for that all weekend.
Kat: Which test? Ben: It's for my Vietnamese class. My sister and I (3)____ (take) a vacation to Viet Nam next year, so I want to speak the language.
Kat: Wow! That's great. But my party is in the evening and it (4) ____(be) fun! And you (5)____ (not/ study) all weekend. You (6) ____(need) a break
Ben: That's true. OK, see you on Saturday.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Are you going to come |
2. am going to study |
3. are going to take |
4. is going to be |
5.aren’t going to study |
6. are going to need |
Hướng dẫn dịch
Kat: Này! Cậu có định đến bữa tiệc của tớ vào cuối tuần này không?
Ben: Tớ không chắc. Tớ có một bài kiểm tra vào thứ Hai, vì vậy tớ sẽ học cho tất cả các ngày cuối tuần.
Kat: Bài kiểm tra nào?
Ben: Nó dành cho lớp học tiếng Việt của tớ. Tớ và chị gái sẽ đi nghỉ ở Việt Nam vào năm tới, vì vậy tớ muốn nói được ngôn ngữ này.
Kat: Chà! Thật tuyệt. Nhưng bữa tiệc của tớ là vào buổi tối và nó sẽ rất vui vẻ! Và cậu không phải học tất cả các ngày cuối tuần. Cậu sẽ cần nghỉ ngơi
Ben: Đúng vậy. OK, hẹn gặp lại vào thứ bảy
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
What are your short-term and long-term plans? Check the correct column. (Kế hoạch ngắn và dài hạn của bạn là gì? Đánh dấu vào cột đúng)
Câu 2:
Write the plans in A in the correct columns. (Viết các kế hoạch ở A vào cột đúng)
Short-term plans |
Long-term plans |
|
|
Câu 3:
Match the plans to the photos. Write the numbers. (Nối các kế hoạch với bức ảnh. Viết các số)
Câu 4:
In pairs, talk about your plans and ask each other more questions.
(Làm theo cặp, nói về kế hoạch và hỏi bạn còn lại)
Câu 5:
In pairs, ask and answer the questions in F. Then ask a Wh- question for each to find more information. (Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi ở F. Sau đó hỏi các câu hỏi với từ để hỏi để tìm nhiều thông tin hơn)
Câu 6:
Which of the short term plans in B do you have? Discuss in pairs. (Kế hoạch ngắn hạn nào ở B mà bạn có? Thảo luận trong nhóm)
về câu hỏi!