Where don’t students often do volunteer work?
A. hospitals
B. orphanages
C. clubs
D. homes for the elderly
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng là: C
Dựa vào câu: For example, some of students in the United States often spend many hours as volunteers in hospitals, orphanages or homes for the elderly.
Dịch: Ví dụ, một số sinh viên ở Hoa Kỳ thường dành nhiều giờ làm tình nguyện viên trong bệnh viện, trại trẻ mồ côi hoặc nhà cho người già.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. They do the shopping, and repair or clean up their house.
B. They tell them stories and sing dance for them.
C. They cool, sew, and wash their clothes.
D. They take them to basketball games.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Dựa vào câu: Other young volunteers go and work in the homes of people who are sick or old. They paint, clean up, or repair their houses, do the shopping.
Dịch: Các tình nguyện viên trẻ khác đến và làm việc tại nhà của những người bệnh tật hoặc già yếu. Họ sơn, dọn dẹp, hoặc sửa chữa nhà cửa, mua sắm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 7 years
B. 44 years
C. 24 years
D. 4 years
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. local food system
B. sustainable agriculture
C. farms and cafeterias
D. customer bases
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. gathered
B. analyzed
C. searched
D. stored
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. founding the American Red Cross
B. chairing Red Cross conferences
C. holding a government job
D. caring for wounded soldiers
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.