Câu hỏi:
13/07/2024 1,759Write advice for the following situations, using have to. Then tell a partner your advice
(Viết lời khuyên cho các tình huống sau, sử dung have to. Sau đó nói với bạn cùng nhóm lời khuyên của bạn)
1. Tell your sister to stop smoking.
2. Tell your father to go on a diet.
3. Tell your friend to stop watching so much TV.
4. Tell your brother to get more exercise.
5. Tell your mother to get more sleep
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn làm bài
1. You have to stop smoking
2. You have to go on diet
3. You have to stop watching so much TV
4. You have to get more exercise
5. You have to get more sleep
Hướng dẫn dịch
1. Chị phải ngừng hút thuốc
2. Bố phải ăn kiêng
3. Bạn phải ngừng xem TV quá nhiều
4. Anh phải tập thể dục nhiều hơn
5. Mẹ phải ngủ nhiều hơn
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to the sentences and check strong form or weak form
(Nghe các câu và kiểm tra dạng strong from hay weak form)
Câu 2:
Listen and complete table
(Nghe và hoàn thành bảng)
|
Ben |
Beata |
Kim |
Exercise |
Goes to_the gym on Sundays |
Goes______ |
Works in her____ |
Food and diet |
Often has a hamburger or_______
|
Eat a big breakfast of____foods
|
Eats a lot of____vegetable, fish and other seafood |
Unhealthy habit |
__________________ |
Eats a lot of___ and stays up late watching TV |
Drinks ____all day |
Câu 3:
Answer the questions for yourself. Then survey two classmates
(Trả lời các câu hỏi sau. Sau đó phỏng vấn hai bạn của bạn)
Câu 4:
Give Advice on Healthy Habits What advice would you give to these people? Discuss in pairs.
1. Daisy wants to lose weight.
2. Peter wants to be on the swim team.
3. Natasha usually stays up late.
4. Thùy needs some money.
5. Hoàng wants to get better grades.
Câu 5:
Look at the photos. Guess who is healthy or unhealthy. Rank the people’s lifestyle from healthy to unhealthy
(Nhìn vào những bức ảnh. Đoán xem ai khỏe mạnh hay không khỏe mạnh. Xếp hạng lối sống của mọi người từ lành mạnh đến không lành mạnh)
Câu 6:
Listen to each sentence two times. Notice the pronunciation of have to and repeat the sentences.
(Nghe mỗi câu sau hai ần. Chú ý đến cách phát âm của have to và đọc lại các câu)
I have to meet clients.
I often have to grab a hamburger
I have to stop smoking
về câu hỏi!