Câu hỏi:
06/07/2022 329Listen to the conversation and underline the second conditional sentences. Then practice the conversation with a partner.
Gaby: Are you traveling to Hà Nội now?
Sharon: Yes. There is a gathering with my relatives next week.
Gaby: Sounds great. Are you taking a plane?
Sharon: No, I'm not. I'm going there by train... You know... I'm saving for my college. I would go over budget if I traveled by plane. I would also ride a motorbike if I had time. It's cheaper and more fun.
Gaby: Really? That's going to be a great experience. If I weren't busy, I would go with you. I love visiting Hà Nội.
Sharon: How about next summer holiday?
Gaby: OK
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
I would go over budget if I traveled by plane. I would also ride a motorbike if I had time.
If I weren't busy, I would go with you.
Hướng dẫn dịch
Gaby: Bây giờ bạn có đi du lịch Hà Nội không?
Sharon: Vâng. Có buổi tụ tập với bà con vào tuần sau.
Gaby: Nghe hay đấy. Bạn đang đi máy bay?
Sharon: Không, tôi không. Tôi sẽ đến đó bằng tàu hỏa ... Bạn biết đấy ... Tôi đang tiết kiệm cho trường đại học của mình. Tôi sẽ vượt quá ngân sách nếu tôi đi du lịch bằng máy bay. Tôi cũng sẽ đi xe máy nếu có thời gian. Nó rẻ hơn và thú vị hơn.
Gaby: Thật không? Đó sẽ là một trải nghiệm tuyệt vời. Nếu tôi không bận, tôi sẽ đi với bạn. Tôi thích đến thăm Hà Nội.
Sharon: Còn kỳ nghỉ hè tới thì sao?
Gaby: OK
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Put the words in the correct order to make a second conditional sentences
(Sắp xếp câu để tạo thành câu điều kiện loại 2)
1. all at once. / some money now,/ If I gave her / she would spend it
If l gave her some money now, she would spend it all at once.
2. he would open/If he received/a new savings account/his wages today./at the bank.
3. like to travel/a problem. / would you / If money weren't the world?
4. enough money/ worked harder./for a comfortable life / They would earn /if they
Câu 2:
In pairs, write the money verbs from the box in the correct column. Then compare your answer with another pairs. Do you agree
(Làm theo cặp, viết các động từ trong bảng sau vào cột đúng. Sau đó kiểm tra đáp án với một cặp khác. Bạn có đồng ý không?)
borrow carry change earn find lend lose make save spend steal win |
Positive |
Neutral |
Negative |
|
|
|
Câu 3:
Think of the things you would do if you had the sums of money below.
(Nghĩ về những thứ bạn có thể làm nếu như bạn có số tiền dưới đây)
100,000 đồng 1 million đồng 1 billion đồng 10 billion đồng 100 billion đồng
Câu 4:
Read the article. Underline five words we use with the word money
(Đọc đoạn văn. Gạch 5 từ chúng ta sử dụng với từ “money”)
Money Travel Tips
If you had a hundred million dong now, what would you do with that money? Some people would open a bank account to earn interest if they had that much money. Others would use the money to travel the world. If you traveled abroad, you would probably need to change money. For example, if you visited Japan, you would need to change the money into yen. If you went to Brazil, you would need to pay in reals. It can be confusing! Here are some tips:
Plan how much money you will spend each day. Then, calculate the amount in the local currency
If you change your money before you leave, it'll be cheaper than changing it at airports or hotels
When you arrive, carry your money in different places in your wallet, your bag, and your pocket. Then, if someone steals any, you won't lose all of it.
Câu 6:
Which countries use these currencies? Some have more than one answer?
(Quốc gia nào sử dụng những đơn vị tiền tệ sau. Một số đơn vị có nhiều hơn một đáp án)
Dollar Euro Peso Pound Yuan |
về câu hỏi!