Câu hỏi:
06/07/2022 6,386
Rearrange the words and phrases to make simple sentences (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành các câu đơn)
1. a lot of / We / to prevent / garlic / eat / the flu /
2. do not / have much stress / in the countryside / People /
3. your / eyedrops / tired eyes / You / for / can use /
4. my country / Green tea / in / a popular drink / is /
5. keep you / and active / Physical activities / strong / help /
Rearrange the words and phrases to make simple sentences (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành các câu đơn)
1. a lot of / We / to prevent / garlic / eat / the flu /
2. do not / have much stress / in the countryside / People /
3. your / eyedrops / tired eyes / You / for / can use /
4. my country / Green tea / in / a popular drink / is /
5. keep you / and active / Physical activities / strong / help /
Quảng cáo
Trả lời:
1. We eat a lot of garlic to prevent the flu.
2. People in the countryside do not have much stress.
3. You can use eyedrops for your tired eyes.
4. Green tea is a popular drink in my country.
5. Physical activities help keep you strong and active.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta ăn nhiều tỏi để ngăn ngừa cảm cúm.
2. Người dân quê không có nhiều căng thẳng.
3. Bạn có thể sử dụng thuốc nhỏ mắt cho đôi mắt mệt mỏi của mình.
4. Trà xanh là thức uống phổ biến ở nước tôi.
5. Các hoạt động thể chất giúp bạn mạnh mẽ và năng động.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Văn, Sử, Địa, GDCD lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy rửa mặt hai lần một ngày.
2. Chế độ ăn của người châu Á chứa nhiều rau.
3. Em gái tôi sử dụng rất nhiều suncream vào mùa hè.
4. Anh ấy thích đạp xe trong công viên.
5. Mẹ tôi nấu thức ăn với rất ít dầu ăn.
Lời giải
1. Fruit and vegetables |
pumpkin, carrot, tomato, cauliflower, cucumber ... |
2. Healthy activities |
brushing your teeth, sleeping 7 - 8 hours a day, eating healthy food, doing sport … |
3. Unhealthy activities |
eating a lot of salty snacks, going to bed late, eating a lot of fast food, drinking soft drinks every day … |
4. Health problems |
flu, acne, chapped lips, sunburn, headaches … |
Hướng dẫn dịch:
1. Trái cây và rau quả |
bí đỏ, cà rốt, cà chua, súp lơ, dưa chuột ... |
2. Hoạt động lành mạnh |
đánh răng, ngủ 7 - 8 tiếng một ngày, ăn uống lành mạnh, tập thể dục thể thao … |
3. Hoạt động không lành mạnh |
ăn nhiều đồ mặn, đi ngủ muộn, ăn nhiều đồ ăn nhanh, uống nước ngọt hàng ngày … |
4. Vấn đề sức khỏe |
cảm cúm, mụn trứng cá, nứt nẻ môi, cháy nắng, nhức đầu |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.