Câu hỏi:
07/07/2022 377Nối công tác phòng bệnh và chữa bệnh (cột A) với các tác động và ảnh hưởng (cột B) cho phù hợp
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời:
A |
B |
Thực hiện phòng bệnh tốt |
Vật nuôi khỏe mạnh, tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. |
Chữa bệnh |
Tốn chi phí chữa bệnh, tốn sức lao động để chăm sóc vật nuôi bị bệnh. |
Không thực hiện phòng bệnh |
Sức đề kháng kém, vật nuôi dễ mắc bệnh, phát triển kém. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong chăn nuôi.
a. Nhà chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức các hoạt động chăn nuôi |
|
b. Bác sĩ thú y: tư vấn về sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi |
|
c. Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản: theo dõi thông số môi trường nước |
|
d. Lao động chăn nuôi: thực hiện các hoạt động chăn nuôi |
|
e. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản: nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản. |
|
Câu 2:
Hãy đánh dấu ٧ vào các ô trống trước biện pháp hợp lí khi nuôi dưỡng, chăm sóc gà thịt thả vườn ở giai đoạn gà con.
|
Vệ sinh khay ăn của gà mỗi ngày trước khi rải đều cám lên khay ăn |
|
Trộn lúa, gạo và rau vào trong cám cho gà con ăn |
|
Thay nước trong máng uống của gà con khoảng 2 – 3 lần/ngày |
|
Bổ sung thêm thức ăn giàu chất đạm, rau xanh cho gà con |
|
Sử dụng đèn thắp sáng để sưởi ấm cho gà con |
|
Thả gà con ra vườn khi nắng ấm và lùa về chuồng trước lúc mặt trời lặn |
Câu 3:
Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế nước ta.
a. Cung cấp thực phẩm cho con người. |
|
b. Cung cấp khí oxygen cho con người |
|
c. Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
d. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan du lịch |
|
e. Giải quyết việc làm cho người lao động |
|
f. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng |
|
Câu 5:
Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về triển vọng phát triển của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
a. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối |
|
b. Người chăn nuôi tự sản xuất thức ăn cho vật nuôi |
|
c. Chăn nuôi hữu cơ |
|
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa chăn nuôi |
|
e. Xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi |
|
f. Chăn nuôi nông hộ |
|
Câu 6:
Đánh dấu ٧ vào ô phù hợp để xác định ưu điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.
Ưu điểm |
Phương thức chăn nuôi |
||
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn thả |
|
Vật nuôi ít mắc bệnh, dễ nuôi |
|
|
|
Kiểm soát được dịch, bệnh ở vật nuôi |
|
|
|
Chuồng trại chăn nuôi đơn giản |
|
|
|
Chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên |
|
|
|
về câu hỏi!