Câu hỏi:
07/07/2022 3,735Use the phrases in 2 to complete the following sentences. (Sử dụng các cụm từ trong 2 để hoàn thành các câu sau.)
1. They often … and give the notebooks to poor children.
2. Every weekend, we come to … do the cooking. We also read to them.
3. The school encourages students to …. They turn the plastic bottles into hundreds of pretty vases and toys.
4. Our school's students … every weekend. The streets now look cleaner.
5. Our group often visits villages and … to the poor children there.
6. I work in the Green Neighbourhood project. We often …. in our neighbourhood.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. exchange used paper for notebooks |
2. help old people |
3. recycle used bottles |
4. clean up dirty streets |
5. donates food and clothes |
6. plant trees |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ thường đổi giấy cũ lấy vở và tặng vở cho trẻ em nghèo.
2. Mỗi cuối tuần, chúng tôi đến để giúp người già nấu ăn. Chúng tôi cũng đọc cho họ nghe.
3. Nhà trường khuyến khích học sinh tái chế chai lọ đã qua sử dụng. Họ biến những chiếc chai nhựa thành hàng trăm chiếc lọ và đồ chơi xinh xắn.
4. Học sinh của trường chúng tôi dọn dẹp đường phố bẩn vào mỗi cuối tuần. Đường phố bây giờ trông sạch sẽ hơn.
5. Nhóm chúng tôi thường đến thăm các ngôi làng và quyên góp thực phẩm và quần áo cho trẻ em nghèo ở đó.
6. Tôi làm việc trong dự án Green Neighborhood. Chúng tôi thường trồng cây trong khu phố của chúng tôi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the passage using the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành đoạn văn bằng cách sử dụng các dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Last summer, our school started a community service project. Our teachers (1. make) a list of activities and (2. give) it to each class. We could (3. choose) the activities we wanted to join. I (4. choose) to help the elderly in the village nursing home. We (5. see) them once a week, (6. dance) and (7. sing) for them. My friends (8. join) other activities like clean-up or gardening activities. We (9. be) very happy. We all (10. plan) to join other community activities this summer.
Câu 2:
Complete the sentences with the right forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. We often (donate) vegetables to a nursery school in the village.
2. Last summer, we (start) a Paper-Notebook Exchange programme. Now we have 20 members.
3. I (tutor) a primary school student every Thursday. He really likes English now.
4. Our club members (give) young people advice when they need it.
5. I (become) a member of Green School Club last year.
6. We often (write) letters to children in orphanages. Last Tet holiday, we (give) them banh chung.
Câu 3:
Complete the following conversation with the sentences A-F. Then practise it in pairs (Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các câu A-F. Sau đó thực hành theo cặp)
Câu 4:
What activities are they doing? Choose the correct answer (Họ đang làm những hoạt động gì? Chọn câu trả lời đúng)
Câu 5:
Match the verbs in A with the words or phrases in B (Nối các động từ trong A với các từ hoặc cụm từ trong B)
về câu hỏi!