Câu hỏi:
07/07/2022 853What activities are they doing? Choose the correct answer (Họ đang làm những hoạt động gì? Chọn câu trả lời đúng)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. A |
2. C |
3. C |
4. B |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. nhặt rác
2. trồng cây
3. giúp đỡ người già
4. tặng đồ ăn cho người nghèo
5. gia sư cho trẻ em đường phố
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Use the phrases in 2 to complete the following sentences. (Sử dụng các cụm từ trong 2 để hoàn thành các câu sau.)
1. They often … and give the notebooks to poor children.
2. Every weekend, we come to … do the cooking. We also read to them.
3. The school encourages students to …. They turn the plastic bottles into hundreds of pretty vases and toys.
4. Our school's students … every weekend. The streets now look cleaner.
5. Our group often visits villages and … to the poor children there.
6. I work in the Green Neighbourhood project. We often …. in our neighbourhood.
Câu 2:
Complete the passage using the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành đoạn văn bằng cách sử dụng các dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Last summer, our school started a community service project. Our teachers (1. make) a list of activities and (2. give) it to each class. We could (3. choose) the activities we wanted to join. I (4. choose) to help the elderly in the village nursing home. We (5. see) them once a week, (6. dance) and (7. sing) for them. My friends (8. join) other activities like clean-up or gardening activities. We (9. be) very happy. We all (10. plan) to join other community activities this summer.
Câu 3:
Complete the sentences with the right forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. We often (donate) vegetables to a nursery school in the village.
2. Last summer, we (start) a Paper-Notebook Exchange programme. Now we have 20 members.
3. I (tutor) a primary school student every Thursday. He really likes English now.
4. Our club members (give) young people advice when they need it.
5. I (become) a member of Green School Club last year.
6. We often (write) letters to children in orphanages. Last Tet holiday, we (give) them banh chung.
Câu 4:
Complete the following conversation with the sentences A-F. Then practise it in pairs (Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các câu A-F. Sau đó thực hành theo cặp)
Câu 5:
Match the verbs in A with the words or phrases in B (Nối các động từ trong A với các từ hoặc cụm từ trong B)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!