Câu hỏi:
07/07/2022 1,202Complete the following conversation with the sentences A-F. Then practise it in pairs (Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các câu A-F. Sau đó thực hành theo cặp)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. B |
2. E |
3. F |
4. C |
5. A |
6. D |
Hướng dẫn dịch:
Linh: Chuyến đi thú vị nhất năm ngoái của bạn là gì?
Nam: Đó là chuyến đi đến trại trẻ mồ côi ở quê.
Linh: Bạn đến đó khi nào?
Nam: Chúng tôi đã đến đó vào tháng 7 năm ngoái.
Linh: Bạn đã làm gì ở đó?
Nam: Chúng tôi đã cho bọn trẻ sách và quần áo. Chúng tôi cũng đã nói rất nhiều về việc học và cuộc sống của họ ở đó.
Linh: Họ có chỉ cho bạn họ đã học ở đâu không?
Nam: Vâng. Họ cho chúng tôi xem phòng học và thư viện của họ.
Linh: Bạn có thấy họ sống ở đâu không?
Nam: Chắc chắn. Họ đưa chúng tôi về phòng của họ.
Linh: Bạn có chụp ảnh gì không?
Nam: Chắc chắn rồi. Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh cùng nhau.
Linh: Bạn có muốn gặp lại họ không?
Nam: Chúng tôi dự định quay lại vào mùa hè năm sau.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the passage using the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành đoạn văn bằng cách sử dụng các dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Last summer, our school started a community service project. Our teachers (1. make) a list of activities and (2. give) it to each class. We could (3. choose) the activities we wanted to join. I (4. choose) to help the elderly in the village nursing home. We (5. see) them once a week, (6. dance) and (7. sing) for them. My friends (8. join) other activities like clean-up or gardening activities. We (9. be) very happy. We all (10. plan) to join other community activities this summer.
Câu 2:
Use the phrases in 2 to complete the following sentences. (Sử dụng các cụm từ trong 2 để hoàn thành các câu sau.)
1. They often … and give the notebooks to poor children.
2. Every weekend, we come to … do the cooking. We also read to them.
3. The school encourages students to …. They turn the plastic bottles into hundreds of pretty vases and toys.
4. Our school's students … every weekend. The streets now look cleaner.
5. Our group often visits villages and … to the poor children there.
6. I work in the Green Neighbourhood project. We often …. in our neighbourhood.
Câu 3:
Complete the sentences with the right forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. We often (donate) vegetables to a nursery school in the village.
2. Last summer, we (start) a Paper-Notebook Exchange programme. Now we have 20 members.
3. I (tutor) a primary school student every Thursday. He really likes English now.
4. Our club members (give) young people advice when they need it.
5. I (become) a member of Green School Club last year.
6. We often (write) letters to children in orphanages. Last Tet holiday, we (give) them banh chung.
Câu 4:
What activities are they doing? Choose the correct answer (Họ đang làm những hoạt động gì? Chọn câu trả lời đúng)
Câu 5:
Match the verbs in A with the words or phrases in B (Nối các động từ trong A với các từ hoặc cụm từ trong B)
về câu hỏi!