Giải SBT Tiếng anh 7 Unit 3. B. Vocabulary & Grammar có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 738 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. A |
2. C |
3. C |
4. B |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. nhặt rác
2. trồng cây
3. giúp đỡ người già
4. tặng đồ ăn cho người nghèo
5. gia sư cho trẻ em đường phố
Lời giải
1. f |
2. d |
3. e |
4. c |
5. b |
6. a |
Hướng dẫn dịch:
1. plant trees = trồng cây
2. clean up dirty streets = dọn dẹp đường phố bẩn
3. donate food and clothes = quyên góp thực phẩm và quần áo
4. recycle used bottles = tái chế chai đã qua sử dụng
5. help old people = giúp đỡ người già
6. exchange used paper for notebooks = đổi giấy đã qua sử dụng lấy sổ tay
Lời giải
1. exchange used paper for notebooks |
2. help old people |
3. recycle used bottles |
4. clean up dirty streets |
5. donates food and clothes |
6. plant trees |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ thường đổi giấy cũ lấy vở và tặng vở cho trẻ em nghèo.
2. Mỗi cuối tuần, chúng tôi đến để giúp người già nấu ăn. Chúng tôi cũng đọc cho họ nghe.
3. Nhà trường khuyến khích học sinh tái chế chai lọ đã qua sử dụng. Họ biến những chiếc chai nhựa thành hàng trăm chiếc lọ và đồ chơi xinh xắn.
4. Học sinh của trường chúng tôi dọn dẹp đường phố bẩn vào mỗi cuối tuần. Đường phố bây giờ trông sạch sẽ hơn.
5. Nhóm chúng tôi thường đến thăm các ngôi làng và quyên góp thực phẩm và quần áo cho trẻ em nghèo ở đó.
6. Tôi làm việc trong dự án Green Neighborhood. Chúng tôi thường trồng cây trong khu phố của chúng tôi.
Lời giải
1. donate |
2. started |
3. tutor |
4. give |
5. became |
6. write; gave |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi thường tặng rau cho một trường mẫu giáo trong làng.
2. Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đã (bắt đầu) chương trình Trao đổi Giấy-Máy tính xách tay. Bây giờ chúng tôi có 20 thành viên.
3. Tôi dạy kèm cho một học sinh tiểu học vào thứ Năm hàng tuần. Anh ấy thực sự thích tiếng Anh bây giờ.
4. Các thành viên câu lạc bộ của chúng tôi đưa ra lời khuyên cho những người trẻ tuổi khi họ cần.
5. Tôi đã trở thành thành viên của Câu lạc bộ Trường học Xanh vào năm ngoái.
6. Chúng tôi thường viết thư cho trẻ em trong trại trẻ mồ côi. Tết năm ngoái, chúng tôi tặng họ bánh chưng.
Lời giải
1. made |
2. gave |
3. choose |
4. chose |
5. saw |
6. danced |
7. sang |
8. joined |
9. were |
10. plan |
Hướng dẫn dịch:
Mùa hè năm ngoái, trường chúng tôi bắt đầu một dự án phục vụ cộng đồng. Các giáo viên của chúng tôi đã lập một danh sách các hoạt động và đưa nó cho từng lớp. Chúng tôi có thể chọn các hoạt động mà chúng tôi muốn tham gia. Tôi chọn giúp đỡ những người già trong viện dưỡng lão của làng. Chúng tôi gặp họ mỗi tuần một lần, nhảy và hát cho họ nghe. Bạn bè của tôi tham gia các hoạt động khác như dọn dẹp hoặc làm vườn. Chúng tôi đã rất hạnh phúc. Tất cả chúng tôi dự định tham gia các hoạt động cộng đồng khác vào mùa hè này.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
148 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%