Câu hỏi:
07/07/2022 2,944Complete the sentences with the right forms of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. We often (donate) vegetables to a nursery school in the village.
2. Last summer, we (start) a Paper-Notebook Exchange programme. Now we have 20 members.
3. I (tutor) a primary school student every Thursday. He really likes English now.
4. Our club members (give) young people advice when they need it.
5. I (become) a member of Green School Club last year.
6. We often (write) letters to children in orphanages. Last Tet holiday, we (give) them banh chung.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. donate |
2. started |
3. tutor |
4. give |
5. became |
6. write; gave |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi thường tặng rau cho một trường mẫu giáo trong làng.
2. Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đã (bắt đầu) chương trình Trao đổi Giấy-Máy tính xách tay. Bây giờ chúng tôi có 20 thành viên.
3. Tôi dạy kèm cho một học sinh tiểu học vào thứ Năm hàng tuần. Anh ấy thực sự thích tiếng Anh bây giờ.
4. Các thành viên câu lạc bộ của chúng tôi đưa ra lời khuyên cho những người trẻ tuổi khi họ cần.
5. Tôi đã trở thành thành viên của Câu lạc bộ Trường học Xanh vào năm ngoái.
6. Chúng tôi thường viết thư cho trẻ em trong trại trẻ mồ côi. Tết năm ngoái, chúng tôi tặng họ bánh chưng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the passage using the correct forms of the verbs in brackets (Hoàn thành đoạn văn bằng cách sử dụng các dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Last summer, our school started a community service project. Our teachers (1. make) a list of activities and (2. give) it to each class. We could (3. choose) the activities we wanted to join. I (4. choose) to help the elderly in the village nursing home. We (5. see) them once a week, (6. dance) and (7. sing) for them. My friends (8. join) other activities like clean-up or gardening activities. We (9. be) very happy. We all (10. plan) to join other community activities this summer.
Câu 2:
Use the phrases in 2 to complete the following sentences. (Sử dụng các cụm từ trong 2 để hoàn thành các câu sau.)
1. They often … and give the notebooks to poor children.
2. Every weekend, we come to … do the cooking. We also read to them.
3. The school encourages students to …. They turn the plastic bottles into hundreds of pretty vases and toys.
4. Our school's students … every weekend. The streets now look cleaner.
5. Our group often visits villages and … to the poor children there.
6. I work in the Green Neighbourhood project. We often …. in our neighbourhood.
Câu 3:
Complete the following conversation with the sentences A-F. Then practise it in pairs (Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các câu A-F. Sau đó thực hành theo cặp)
Câu 4:
What activities are they doing? Choose the correct answer (Họ đang làm những hoạt động gì? Chọn câu trả lời đúng)
Câu 5:
Match the verbs in A with the words or phrases in B (Nối các động từ trong A với các từ hoặc cụm từ trong B)
về câu hỏi!