Câu hỏi:

07/07/2022 415

Fill in each blank with a word to complete each of the sentences. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ để hoàn thành mỗi câu.)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. ticket

2. accident

3. traffic

4. zebra

5. means

6. jam

Hướng dẫn dịch:

1. Tại một số ga, bạn có thể mua vé tàu từ máy.

2. Có một tai nạn ở đây sáng nay. Giao thông bị tắc nghẽn cho một anh

3. Cố gắng bắt đầu cuộc hành trình của bạn sớm để tránh tắc đường vào buổi sáng.

4. Vạch qua đường là một kiểu băng qua đường dành cho người đi bộ.

5. Lạc đà là phương tiện giao thông phổ biến nhất trên sa mạc ở một số quốc gia.

6. Có một đoạn đường đến thị trấn bị tắc đường dài 3km.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

What does each sign mean? Choose the correct answer (Mỗi dấu hiệu có ý nghĩa gì? Chọn câu trả lời đúng)

Media VietJack

Xem đáp án » 07/07/2022 955

Câu 2:

Complete each sentence with ‘should/ shouldn’t’ and a verb from the box (Hoàn thành mỗi câu với ‘should/ shouldn’t’ và một động từ trong hộp)

Xem đáp án » 07/07/2022 851

Câu 3:

Choose the correct option for each gap in each of the sentences (Chọn phương án đúng cho mỗi khoảng trống trong mỗi câu)

Xem đáp án » 07/07/2022 738

Câu 4:

Match the words and phrases in column A with their definitions or explanations in column B (Nối các từ và cụm từ trong cột A với định nghĩa hoặc giải thích của chúng trong cột B)

Media VietJack

Xem đáp án » 07/07/2022 695

Câu 5:

Make questions for the underlined parts in the following sentences (Đặt câu hỏi cho các bộ phận được gạch chân trong các câu sau)

Xem đáp án » 07/07/2022 647

Câu 6:

Match the two halves in A and B to make sentences (Ghép hai nửa ở A và B để tạo thành câu)

Xem đáp án » 07/07/2022 275

Bình luận


Bình luận