Câu hỏi:
11/07/2022 1,645Câu hỏi trong đề: Bộ 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng anh 10 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
A. interact (v.): tiếp xúc, tương tác (+ with) B. balance (v.): cân bằng
C. imitate (v.): bắt chước D. consume (v.): tiêu thụ
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: We have a chance to interact with many people when doing volunteer work. (Chúng tôi có cơ hội tiếp xúc với nhiều người khi làm công việc tình nguyện.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Viết một đoạn (120 - 150 từ) về lợi ích quan trọng nhất của Internet.
Bạn có thể sử dụng những câu hỏi sau đây làm gợi ý:
* Lợi ích đó là gì?
* Tại sao nó íại quan trọng nhất?
* Nó ảnh hưởng như thế nào tới học sinh, sinh viên?
* Nó quan trọng như thế nào tại quốc gia của bạn?
Gợi ý trả lời:
MAIN IDEAS (Ý chính)
Benefits (Lợi ích)
* means of communication (n. phr.) (phương tiện liên lạc)
* entertainment (n.) (giải trí)
* a tool for learning English (n. phr.) (công cụ cho việc học tiếng Anh)
* online shopping (n. phr.) (mua sắm trực tuyến)
Why (Tại sao)
* easy and convenient (adj. phr.) (dễ dàng và thuận tiện)
* various (adj.) (đa dạng)
* dictionaries (n.) (từ điển)
* a lot of items (n. phr.) (nhiều mặt hàng)
Effects on students (Ảnh hưởng tới học sinh)
* widen knowledge (v. phr.) (mở rộng kiến thức)
* exchange information (v. phr.) (trao đổi thông tin)
* a useful reference tool (v. phr.) (công cụ tham khảo hữu ích)
* help reduce stress (v. phr.) (giúp giảm căng thẳng)
For the country (Đối với quốc gia)
* boost the economy (v. phr.) (thúc đẩy kinh tế)
* do business better (v. phr.) (kinh doanh thuận lợi hơn)
* exchange infomation quickly (v. phr.) (trao đổi thông tin nhanh)
* improve the quality of education (v. phr.) (nâng cao chất lượng giáo dục)
Bài mẫu:
Đối với sinh viên, Internet là nguôn thông tin hữu ích nhất giúp mở rộng kiến thức của họ. Trên thực tế, sinh viên sử dụng Internet như một công cụ tham khảo hiệu quả cho việc học ví dụ như hoàn thành bài tập, chuẩn bị cho bài thuyết trình về một chủ đề cụ thể. Ngoài ra, nó là một yếu tố thúc đẩy việc trao đổi thông tin học thuật và kiến thức xã hội. Hơn nữa, nó giúp giảm căng thẳng, giao lưu kết bạn mới tạo ra nhiều mối quan hệ.
Internet giúp tăng trưởng kinh tế. Nhiều công ty trong đất nước tôi làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin và thương mại điện tử, phụ thuộc rất nhiều vào Internet. Không có bất kỳ văn phòng hoặc công ty nào hoạt động mà không có Internet. Nó giúp cho các doanh nghiệp giao dịch dễ dàng, trao đổi thông tin nhanh chóng và thương lượng với khách hàng thuận tiện hơn. Internet cũng góp phần nâng cao chất lượng trong các ngành khác như giáo dục, y tế.
Lời giải
Dịch nghĩa: Trang goes to school by bus every day. (Hàng ngày, Trang đi học bằng xe buýt.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.