Choose the best option to complete each of the following sentences
It is_________to believe that 13 is an unlucky number.
Câu hỏi trong đề: Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích:
A. crowded (adj.): đông đúc B. superstitious (adj.): mê tin
C. present (adj.): có mặt D. complicated (adj.): phức tạp
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B.
Dịch nghĩa: It is superstitious to believe that 13 is an unlucky number. (Thật mê tín khi tin rằng 13 là một con số không may mắn.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Viết một đoạn ngắn (120 - 150 từ) để miêu tả một vấn đề môi trường xảy ra tại đất nước của bạn. Bạn có thể sử dụng những câu hỏi sau làm gợi ý.
• Đó là gì?
• Nguyên nhân của nó là gì?
• Ảnh hưởng của nó là gì?
• Vấn đề này có thể được giải quyết như thế nào?
Gợi ý trả lời:
MAIN IDEAS (Ý chính)
Problem (Vấn đề)
* Air pollution (n. phr.) (ô nhiễm không khí)
* Soil pollution (n. phr.) (ô nhiễm đất)
* Noise pollution (n. phr.) (ô nhiễm tiếng ồn)
* Water pollution (n.phr.) (ô nhiễm nước)
Its causes (Nguyên nhân)
* forest fires (n. phr.) (cháy rừng)
* car engine sounds (n. phr.) (âm thanh của động cơ xe)
* floods (n.) (lũ lụt)
* intensive farming (n. phr.) (thâm canh)
Its effects (Ảnh hưởng)
* respiratory diseases (n. phr.) (bệnh hô hấp)
* reduce crop productivity (n. phr.) (giảm năng suất cây trồng)
* ear problems (n. phr.) (bệnh về thính giác)
* causing creatures’ death (khiến các sinh vật chết)
How to solve (Cách giải quyết)
* investing in renewable energy (n. phr.)(đầu tư vào năng lượng tái sinh)
* re-using things (n. phr.) (tái sử dụng các đồ dùng)
* using public transport (n. phr.) (sử dụng phương tiện công cộng)
* plant a lot of trees (n. phr.) (trồng nhiều cây)
Bài mẫu:
Lời giải
Giải thích: Tình huống cho trước xảy ra ở hiện tại. Trong câu viết lại với If, ta biến đổi sang câu điều kiện loại 1 để diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại. Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 2 như sau: If + S + V-ed + O, S + would/could + V. Trong trường hợp này, ta chuyển “can” thành “could”.
Dịch nghĩa: If I had time, I could go on an eco-tour to Cue Phuong National Park. (Nếu tôi có thời gian thì tôi có thể tham gia chuyến du lịch sinh thái tới vườn Quốc Gia Cúc Phương.)
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.