Câu hỏi:
13/07/2024 21,360Cho tam giác ABC, vuông tại A (AB < AC). Vẽ đường cao AH (H Î BC). Lấy điểm D sao cho H là trung điểm BD.
a) Chứng minh ∆ABC ∆HBA;
b) Qua C dựng đường thẳng vuông góc với tia AD, cắt AD tại E. Chứng minh AH.CD = CE.AD;
c) Chứng minh ∆HDE ∆ADC và BD.AC = 2AD.HE;
d) AH cắt CE tại F. Chứng minh AF2 = 2BF.AE.
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Xét ∆ABC và ∆HBA có:
(gt)
chung (gt)
Do đó ∆ABC ∆HBA (g.g);b) Xét ∆ADH và ∆CDE có:
= 90o (gt)
(hai góc đối đỉnh)
Do đó ∆ADH ∆CDE (g.g).
Suy ra (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
Vậy: AH.CD = CE.AD (đccm)c) Ta có: ∆ADH ∆CDE (câu b)
Suy ra (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
Xét ∆HDE và ∆ADC có:
(cmt)
(hai góc đối đỉnh)
Suy ra ∆HDE ∆ADC (c.g.c)
Suy ra (các cạnh tương ứng tỉ lệ)
Do đó HD.AC = AD.HE
Mặc khác H là trung điểm của BD (gt) ;
Suy ra: HD.AC = .AC = AD.HE
Vậy BD.AC = 2AD.HE.d) Vì AH vừa là đường cao vừa là trung tuyến của BD nên AH là trung trực của BD.
Suy ra ∆ADB cân tại A và AH là phân giác của hay .
Từ câu a: ∆ABC ∆HBA suy ra (hai góc tương ứng);
Từ câu b: ∆ADH ∆CDE suy ra (hai góc tương ứng).
Do đó hay CH là phân giác của .
Mặc khác HC vừa là đường cao của ∆ACF nên HC là trung trực của AF.
Hay BC là đường trung trực của đoạn thẳng AF.
Do đó BA = BF.
Suy ra ∆ABF cân tại B có .
Xét ∆BHF và ∆FEA có:
(cmt)
= 90o (gt)
Suy ra ∆BHF ∆FEA (g.g)
Suy ra (các cạnh tương ứng tỉ lệ).
Do đó BF.AE = HF.AF.
Vì H là trung trực AF nên .
Suy ra
Do đó AF2 = 2BF.AE (đpcm).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Cho x = by + cz (1); y = ax + cz (2); z = ax + by (3) và x + y + z ≠ 0; xyz ≠ 0.
Chứng minh đẳng thức .Câu 3:
Câu 4:
Giải phương trình:
a) 7 + 2x = 32 – 3x;
b) ;
c) x2 + (x + 3)(x – 5) = 9;
d) .
Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 8 KNTT có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Thalès (có lời giải)
10 Bài tập Các bài toán thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (có lời giải)
10 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều (có lời giải)
10 Bài tập Nhận biết hai hình đồng dạng, hai hình đồng dạng phối cảnh (có lời giải)
9 Bài tập Bài toán thực tiễn liên quan đến phân thức đại số (có lời giải)
Cách tìm mẫu thức chung cực hay, nhanh nhất
về câu hỏi!