Câu hỏi:
15/07/2022 1,041Read the text and choose suitable words ro fill the gaps.
The Ig Nobel Prize is a copy of the (19)_________ Nobel Prize. It is given to achievements and inventions that first make people laugh, then make them think. Its purpose is to (20)_________ the unusual and imaginative achievenments, mostly in science, medicine, and technology. Contrary to people's common belief that the prize are given to (21)________ works, the prize winners findings need to be based on (22)_________ research.
Every year, a (23)_________ is held at Harvard University, and ten prize made of tinfoil are awarded to the winners, who have to pay for their own accommodations and transport to Cambridge.
Câu hỏi trong đề: Bộ 13 Đề thi học kì 1 Tiếng anh 10 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. popular (a): phổ biến B. famous (a): nổi tiếng
C. best (a, adv): tốt nhất D. invaluable (a): vô giá
The Ig Nobel Prize is a copy of the famous Nobel Prize.
Tạm dịch: Giải Ig Nobel là bản sao của giải Nobel nổi tiếng.
Đáp án: BHot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
“last night” (tối qua) => thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + Ved/ V2 (was/ were)
Tạm dịch: Cô ấy rất phấn khích về bữa tiệc sinh nhật tối qua.
Đáp án: She was excited about the birthday party last night.
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
disappointed with (tính từ bị động): mô tả cảm xúc của con người
disappointing (tính từ chủ động): mô tả tính chất của người/ vật
hopeful (a): đầy hi vọng hopeless (a): vô vọng
hopefulness (a): sự hi vọng Sau động từ “to be” cần tính từ
Tạm dịch: Mark thất vọng với công việc tình nguyện ở tổ chức nhân đạo. Anh ấy hi vọng sẽ kiếm được công việc được trả lương lần tới.
Đáp án: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.