Câu hỏi:
13/07/2024 5,284There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Có một sai lầm trong mỗi câu. Tìm và sửa nó.)
1. We lived here since 1990. We all enjoy living in this neighbourhood.
2. Have you finished did your homework?
3. They want trying the new device because it is very useful.
4. I have used this smartphone during 20 years. It is old now.
5. We have recent bought a new laptop.
6. Design a new invention is not easy.
7. I have tried everything but it is really difficult for remove this stain.
8. Everyone has met at the meeting yesterday and we had a great discussion
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. lived -› have lived |
2. did -› doing |
3. trying -› to try |
4. during -› for |
5. recent -› recently |
6. Design -› Designing / To design |
7. for remove -› to remove |
8. has met -› met |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đã sống ở đây từ năm 1990. Tất cả chúng tôi đều thích sống trong khu phố này.
2. Bạn đã làm xong bài tập chưa?
3. Họ muốn dùng thử thiết bị mới vì nó rất hữu ích.
4. Tôi đã sử dụng điện thoại thông minh này trong 20 năm. Bây giờ nó đã cũ.
5. Gần đây chúng tôi đã mua một máy tính xách tay mới.
6. Thiết kế một phát minh mới không phải là dễ dàng.
7. Tôi đã thử mọi cách nhưng thật sự rất khó để loại bỏ vết bẩn này.
8. Mọi người đã gặp nhau trong cuộc họp ngày hôm qua và chúng tôi đã có một cuộc thảo luận tuyệt vời.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. Avoid (charge) the device for too long. It may overheat and break down.
2. It's very convenient (look) up a new word on a smartphone when learning English.
3. Computers allow us (store) a lot of information.
4. Robots help us (do) difficult or dangerous tasks.
5. (Carry) a laptop around is easy because it is often very light and small.
6. I decided (give) my old laptop to my younger brother.
7. Some people hate (use) technology.
8. My friends enjoy (learn) English on their smart devices.
Câu 5:
The door and the window are open. I think someone … into our house!
Câu 6:
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!