Câu hỏi:
11/07/2024 613Use a relative pronoun to combine each pair of sentences. Add commas where necessary. (Sử dụng đại từ tương đối để kết hợp từng cặp câu. Thêm dấu phẩy nếu cần.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. The student who / that sits next to me in the English class is from China.
2. Thank you very much for your email, which was very interesting.
3. Smartphones which have a lot of storage space can store audio books.
4. I talked to the girl whose bicycle broke down in front of the shop.
5. What did you do with the money that / which your mother gave you?
6. We really love participating in discussions which helps us share our ideas and learn from others.
7. The children who / that were playing in the playground are not from our school.
8. My classmate, whose father is a musician, has won the 1st prize in the singing competition.
9. Science teachers who / that use 3D projectors and other devices can easily explain the
topics.
10. Mr Minh has created a list of the most useful apps for his classrooms, which is available on his blog.
Hướng dẫn dịch:
1. Học sinh ngồi cạnh tôi trong lớp học tiếng Anh đến từ Trung Quốc.
2. Cảm ơn bạn rất nhiều vì email của bạn, rất thú vị.
3. Điện thoại thông minh có nhiều không gian lưu trữ có thể lưu trữ sách nói.
4. Tôi nói chuyện với cô gái bị hỏng xe đạp trước cửa hàng.
5. Bạn đã làm gì với số tiền mẹ cho?
6. Chúng tôi thực sự thích tham gia vào các cuộc thảo luận giúp chúng tôi chia sẻ ý tưởng của mình và học hỏi từ những người khác.
7. Những đứa trẻ đang chơi trong sân chơi không phải từ trường của chúng tôi.
8. Bạn cùng lớp của tôi, có bố là nhạc sĩ, đã đạt giải nhất trong cuộc thi hát.
9. Giáo viên khoa học sử dụng máy chiếu 3D và các thiết bị khác có thể dễ dàng giải thích
các chủ đề.
10. Thầy Minh đã tạo một danh sách các ứng dụng hữu ích nhất cho lớp học của mình, có sẵn trên blog của mình.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Complete the sentences, using which, that, who or whose. (Hoàn thành các câu, sử dụng which, that, who hoặc whose)
Smart boards, … bring many benefits to students, are being used in many schools.
Câu 4:
Câu 5:
The man works for a company who makes good laptops and tablets.
Câu 6:
Câu 7:
về câu hỏi!