Câu hỏi:
11/09/2023 5,525To many people, their friends are the most important in their life. Really good friends always (16)____joys and sorrows with you and never turn their backs on you.
Câu hỏi trong đề: Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 11 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
give (v): đưa, cho have (v): có
share (v): chia sẻ spend (v): dành, tiêu tốn
Really good friends always (16)____joys and sorrows with you and never turn their backs on you.
Tạm dịch: Những người bạn thực sự tốt chia sẻ niềm vui và nỗi buồn với bạn và không bao giờ quay lưng với bạn.
Đáp án:C
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Your best friend may be someone you have known all your life or someone you have grown (17) ___with.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Cụm từ, đọc hiểu
Giải thích:
Ta có “To grow up” (v): lớn lên, trưởng thành
Your best friend may be someone you have known all your life or someone you have grown (17) ___with.
Tạm dịch: Người bạn tốt nhất của bạn có thể là người bạn biết tất cả cuộc sống của bạn hoặc người đã trưởng thành cùng bạn.
Đáp án:D
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu
Giải thích:
cause (v): gây, tạo ra provide (v): cung cấp
result (v): tạo, để lại kết quả bring (v): mang đến, mang lại
There are all sorts of things that can (18)____about this special relationship.
Tạm dịch: Có rất nhiều thứ có thể mang lại mối quan hệ đặc biệt này.
Đáp án:D
Câu 4:
However, it really takes you years to get to know someone well (19)___to consider your best friend.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả
Giải thích:
Cấu trúc với enough…to: S + V + adj / adv + enough (for O) + to-inf.
However, it really takes you years to get to know someone well (19)___to consider your best friend.
Tạm dịch: Tuy nhiên nó thực sự mất nhiều năm để bạn biết một người nào đó đủ tốt để cân nhắc làm người bạn tốt nhất của bạn.
Đáp án:B
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Whose chỉ mối quan hệ sở hữu, sau whose là một danh từ
Which thay thế cho danh từ chỉ vật
Whom thay thế cho danh từ chỉ người làm tân ngữ
Who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ từ
To the majority of us, this is someone we trust completely and (20)___understands us better than anyone else.
Tạm dịch: Đối với đa số chúng ta, đây là một người mà chúng ta tin tưởng hoàn toàn và hiểu chúng ta hơn bất cứ ai khác.
Đáp án:D
Dịch bài đọc:
Đối với nhiều người, bạn bè là quan trọng nhất trong cuộc sống của họ. Những người bạn thực sự tốt chia sẻ niềm vui và nỗi buồn với bạn và không bao giờ quay lưng với bạn. Người bạn tốt nhất của bạn có thể là người bạn biết tất cả cuộc sống của bạn hoặc người đã trưởng thành cùng bạn.
Có rất nhiều thứ có thể mang lại mối quan hệ đặc biệt này. Nó có thể là kết quả của việc yêu thích các hoạt động tương tự và chia sẻ kinh nghiệm. Hầu hết chúng ta đã gặp một người nào đó mà chúng ta đã ngay lập tức cảm thấy thoải mái với như thể chúng ta đã biết họ nhiều năm. Tuy nhiên nó thực sự mất nhiều năm để bạn biết một người nào đó đủ tốt để cân nhắc làm người bạn tốt nhất của bạn.
Đối với đa số chúng ta, đây là một người mà chúng ta tin tưởng hoàn toàn và hiểu chúng ta hơn bất cứ ai khác. Đó là người bạn có thể nói cho anh ta hoặc cô ấy những bí mật thân mật nhất của bạn.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Cha mẹ thường mơ ước ___
A. con cái họ kiếm được nhiều tiền trong tương lai
B. một ngày sống bằng tiền của con cái họ.
C. một ngày nhìn thấy con cái của họ trở thành người nổi tiếng
D. một tương lai tươi sáng cho con cái của họ.
Thông tin: Parents often have dreams for their children’s future. They hope their children will have a better life than they had.
Đáp án:D
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: Ta có “happy” = “delighted”: vui vẻ, vui thích
Tạm dịch: Tôi rất vui vì tôi làm việc cho thư viện của trường.
Đáp án:I am delighted that I work for the school library
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
114 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 5. Being part of Asian
Reading - Healthy Lifestyle And Longevity
Từ Vựng - Becoming Independent
94 câu Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 10. Healthy lifestyle and longevity
Reading – Global Warming
Reading – The Generation Gap
Reading – Relationships
Từ Vựng – Relationships
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận