Câu hỏi:
13/07/2024 2,007Hãy kể tên các loại đất có ở địa phương em. Các loại đất này đã và đang được sử dụng như thế nào?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
(*) Tham khảo: Các loại đất chính ở Đồng bằng sông Hồng:
+ Đất phù sa có diện tích lớn nhất, là tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng, phân bố tập trung ở vùng trung tâm, là địa bàn thâm canh nông nghiệp, sản xuất chủ yếu lương thực, thực phẩm của vùng.
+ Đất đỏ vàng (feralit đỏ vàng) và đất xám trên phù sa cổ có diện tích không lớn phân bố ở các vùng rìa phía bắc, phía tây và tây nam của đồng bằng, tuy độ phì lém nhưng có giá trị để trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
+ Đất mặn, đất phèn có diện tích nhỏ, phân bố ở vùng ven biển, được sử dụng để trồng cói, nuôi trồng thủy sản, làm muối, trồng rừng phòng hộ ven biển (rừng ngập mặn).
+ Đất lấy thụt có diện tích khá lớn, phân bố ở các vùng trũng, tập trung ở phía nam đồng bằng (các tỉnh Hà Nam, Ninh Bình, Nam Định), được cải tạo để trồng lúa, nuôi thủy sản.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Các thành phần của đất gồm:
A. chất khoáng và không khí.
B. các chất vô cơ và nước.
C. vô cơ, hữu cơ, nước và không khí.
D. chất hữu cơ vi sinh vật sống.
Câu 2:
Sinh vật không thể sống ở lớp ô-zôn vì
A. thiếu ô-xy.
B. có nhiệt độ rất cao.
C. có nhiệt độ quá thấp.
D. lớp ô-dôn hấp thụ tia từ ngoại.
Câu 3:
Khả năng cung cấp chất dinh dưỡng, nước. nhiệt và khi cho thực vật sinh trưởng và phát triển, tạo ra năng suất được gọi là
A. mùn.
B. chất hữu cơ.
C. đất.
D. độ phì.
Câu 4:
Sinh vật không thể sống ở tầng đá gốc vì
A. không có đất.
B. nhiệt độ ở tầng này rất cao.
C. không có ánh nắng mặt trời.
D. không có chất dinh dưỡng, ô-xy, nước.
Câu 5:
Giới hạn dưới của sinh quyển trên lục địa là
A. đáy của lớp mùn.
B. đáy của lớp phủ thổ nhưỡng.
C. đáy của lớp vỏ phong hoá.
D. tầng trên của lớp vỏ phong hóa.
Câu 6:
Hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau để phân biệt được đất và lớp vỏ phong hóa
Đặc điểm |
Đất |
Lớp vỏ phong hóa |
Nguồn gốc phát sinh |
|
|
Vị trí |
|
|
Chiều dày |
|
|
Thành phần vật chất |
|
|
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 16 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 17 có đáp án
32 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án (Phần 1)
47 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án (Phần 2)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 21 có đáp án
về câu hỏi!