Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
close-knit (adj): gắn bó, khăng khít
A. need each other: cần nhau
B. are close to each other: gần bên nhau
C. have very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau
D. are polite to each other: lịch sự với nhau
=> have very close relationship with each other = close-knit
Tạm dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.
Chọn đsáp án là: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 2:
Thanks to the women's liberation, women can take part in ...... activities.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 6:
When my mother is busy preparing dinner, my father often gives her a hand …….. the housework.
Câu 7:
English is a compulsory subject in most of the schools in Vietnam.
về câu hỏi!