Câu hỏi:
02/08/2022 304Complete the sentences with the affirmative or negative form of “there was, there were” (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của "there was, there were")
1. The weather on our holiday was warm and dry. … any rain at all.
2. … a shop at the museum and I bought some great things for my family.
3. I wasn't scared in the tunnel because … any ghosts.
4. The science museum was amazing. … hundreds of different things to see.
5. … a new boy in our class last week.
6. … any good films on TV yesterday and I went to bed early.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. There wasn't |
2. There was |
3. there weren't |
4. There were |
5. There was |
6. There weren't |
Hướng dẫn dịch:
1. Thời tiết vào kỳ nghỉ của chúng tôi ấm áp và khô ráo. Không hề có mưa.
2. Có một cửa hàng ở bảo tàng và tôi đã mua một số thứ tuyệt vời cho gia đình mình.
3. Tôi không sợ hãi trong đường hầm vì không có bất kỳ bóng ma nào.
4. Bảo tàng khoa học thật tuyệt vời. Có hàng trăm thứ khác nhau để xem.
5. Có một cậu bé mới trong lớp của chúng tôi vào tuần trước.
6. Không có bất kỳ bộ phim hay nào trên TV ngày hôm qua và tôi đã đi ngủ sớm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the email using the past simple form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng dạng đơn quá khứ của động từ)
Câu 3:
Write sentences with the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “was/ were” (Viết câu với dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) “was / were”)
1. The tour was expensive. (?)
2. My answers weren't right. (V)
3. I was cold in the tunnel. (X)
4. The tourists were interested in the old town. (?)
5. The visit to the museum wasn't exciting. (V)
6. You were on the school trip last week. (X)
7. Liam was at school yesterday. (?)
8. We weren't happy with our guide. (V)
Câu 4:
Complete the sentences with the past simple negative form of the verbs. (Hoàn thành các câu với dạng phủ định đơn giản của quá khứ của động từ.)
1. Emrah and Kemal played football on Friday, but they … basketball.
2. Holly lost her camera, but she … her phone.
3. You met Lily today, but you … Dan.
4. I helped with the house work, but I …, with the cooking.
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!