Câu hỏi:
13/07/2024 559Complete the text using the past simple form of the verbs (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng quá khứ đơn của các động từ)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. felt |
2. found |
3. watched |
4. travelled |
5. met |
6. looked |
7. helped |
8. left |
9. came |
|
Hướng dẫn dịch:
Quay lại tương lai
Tối qua, sau khi ăn tối xong, tôi cảm thấy hơi buồn chán nên đã tìm trong một chiếc hộp cũ. Tôi tìm thấy một đĩa DVD cũ có tên Back to the Future và tôi đã xem nó. Trong phim, một sinh viên trẻ được gọi là Marty McFly trở về quá khứ trong một cỗ máy thời gian. Anh ấy đã gặp cha mẹ tuổi teen của mình và anh ấy đã rất ngạc nhiên vì họ trông rất trẻ!
Lần đầu tiên anh ấy đã ngăn cản bố mẹ anh ấy gặp mặt và anh ấy đã rất lo lắng. Anh ấy không muốn thay đổi quá khứ! Nhưng cuối cùng, anh ấy đã giúp bố mẹ mình gặp nhau và mọi người đều rất vui.
Cuối phim, anh rời bỏ quá khứ và anh trở lại hiện tại. Đó là một bộ phim rất vui nhộn!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Imagine you went to a famous museum for the day. Write sentences about what you did. Use the verbs on this page to help you. (Hãy tưởng tượng bạn đã đến một viện bảo tàng nổi tiếng trong ngày. Viết câu về những gì bạn đã làm. Sử dụng các động từ trên trang này để giúp bạn.)
Câu 3:
Listen and choose the correct answers (Nghe và chọn câu trả lời đúng)
1. Jack visited the museum with his dad / uncle.
2. He thinks the museum is boring / brilliant.
3. He explored the Roman / Egyptian part of the museum for a long time.
4. He met / listened to an important man from the museum.
5. He found a DVD about dinosaurs / scientists in the museum shop.
Câu 4:
Listen again. Complete the sentences with the numbers. (Lắng nghe một lần nữa. Hoàn thành các câu với các số.)
về câu hỏi!