Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. First |
2. that |
3. At |
4. then |
5. after |
6. finally |
Hướng dẫn dịch:
1. Đầu tiên chúng tôi chuẩn bị bánh mì sandwich cho bữa tiệc.
2. Sau đó, chúng tôi làm một số đồ uống lạnh tốt đẹp.
3. Lúc bảy giờ anh em họ của chúng tôi đến.
4. Chúng tôi đã ăn một số thức ăn và sau đó chúng tôi có một số đồ uống.
5. Tôi đã nói chuyện với Kate và sau đó tôi đã nói chuyện với Mary.
6. Vào cuối một buổi tối dài, mọi người cuối cùng đã về nhà.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the notes about an International Day at Tom’s school and complete the text. You need to put the verbs in the past simple (Đọc ghi chú về Ngày Quốc tế ở trường của Tom và hoàn thành văn bản. Bạn cần đặt các động từ ở quá khứ đơn)
I'll never forget the International Day at my school in June. There weren't any lessons and we did activities in groups about different countries. There were fifteen students in my group and we learned all about (1). (2), we listened to a famous (3). It was called (4). Then at (5), we (6) Japan. I (7) called a 'shamisen' - it's like a very long guitar! (8) we (9). We did some very simple (10). It was a warm day and we all felt very hot! (11), we (12) called (13) for an hour and a half. Finally we ate it! It was delicious. We (14). It was a great day and we all (15).
Câu 2:
Imagine you have an International Day at your school and you study one country. Write about your day. Use the text in exercise 3 to help you (Hãy tưởng tượng bạn có một Ngày Quốc tế tại trường của bạn và bạn học một quốc gia. Viết về ngày của bạn. Sử dụng văn bản trong bài tập 3 để giúp bạn)
Câu 3:
Complete the text with the words (Hoàn thành văn bản với các từ)
Last New Year's Eve, we had a lovely family party at our house. First my parents and I went to the supermarket. After (1) we came home and we spent the afternoon making a lot of amazing food.
(2) 7:30 our visitors arrived. There were a lot of people: all my uncles, aunts and cousins. (3) that, we sat at a big table and we ate all the food. (4) we played some really funny games. (5), at (6), we all said “Happy New Year!” and then we sang a special song.
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
về câu hỏi!