Câu hỏi:
13/07/2024 861Look at Holly’s diary. Then complete the text using the past continuous (Nhìn vào nhật ký của Holly. Sau đó, hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng quá khứ tiếp diễn)
I had a very busy day on Saturday ...
At 9:30 I was doing my maths homework - it was quite difficult!
Then at 11:00, I (1) basketball at the sports centre with my team - it was an exciting match and we won in the end.
At 12:30, I (2) my mum. She (3) a cake for Lottie and Bella - they're my twin sisters and it was their eighth birthday.
At 3:00 Lottie and Bella (4) their birthday party. It was very noisy! I was happy when it finished.
At 6:00, I (5) into town with my aunt. At 7:30 we (6) that new film at the cinema, It was good to sit down because I was really tired!
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. was playing |
2. was helping |
3. was baking |
4. were having |
5. was walking |
6. were watching |
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã có một ngày rất bận rộn vào thứ Bảy ...
Lúc 9:30, tôi đang làm bài tập toán của mình - nó khá khó!
Sau đó vào lúc 11 giờ, tôi đang chơi bóng rổ ở trung tâm thể thao với đội của mình - đó là một trận đấu thú vị và cuối cùng chúng tôi đã giành chiến thắng.
Lúc 12:30, tôi đang giúp mẹ. Cô ấy đang nướng bánh cho Lottie và Bella - họ là chị em sinh đôi của tôi và đó là sinh nhật lần thứ tám của họ.
Lúc 3:00, Lottie và Bella đang tổ chức tiệc sinh nhật của họ. Nó rất ồn ào! Tôi rất vui khi nó hoàn thành.
Lúc 6 giờ, tôi đang đi bộ vào thị trấn với dì của tôi. Lúc 7:30 chúng tôi đang xem bộ phim mới đó ở rạp chiếu phim, Thật tuyệt khi ngồi xuống vì tôi thực sự rất mệt!
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
What were you doing at these different times? Write sentences using the affirmative and negative past continuous. (Bạn đã làm gì vào những thời điểm này? Viết câu sử dụng thì quá khứ tiếp diễn khẳng định và phủ định.)
1. At 6:30 on Tuesday morning, …
2. On Friday afternoon at 3:00, …
3. At 6:30 on Saturday evening, ….
4. On Sunday morning at 10:30, …
5. At 5:00 on my birthday, …
6. At 10:00 on the first morning of the school holidays, …
Câu 2:
Complete the sentences using the affirmative or negative past continuous form of the verbs. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng quá khứ tiếp diễn khẳng định hoặc phủ định của động từ.)
1. This time last year, I … by car across Australia. (travel)
về câu hỏi!