Câu hỏi:
13/07/2024 380Complete the dialogues with the words (Hoàn thành các cuộc đối thoại với các từ)
1. “I can hear something in the trees. What is it?” – “Be quiet for a moment. Don't … a noise. Let's listen.”
2. “Our tent is broken! What can we do?” – “Don't worry. We can … a shelter and sleep in it tonight.”
3. “I can't walk in this hot sun!” – “I think we need to … at night when it's dark and a lot cooler.”
4. “How can we find the next village?” – “Let's try to … the river. There are often villages next to water.”
5. “Help! There's a snake!” – “Don't run away. … where you are. That's the best thing to do.”
6. “Which direction is east?” – “I think we need to … the sun in the sky. It always comes up in the east.”
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. make |
2. build |
3. move |
4. follow |
5. Stay |
6. use |
Hướng dẫn dịch:
1. “Tôi có thể nghe thấy gì đó trên cây. Nó là gì?" - “Hãy im lặng một chút. Đừng ồn ào. Hãy lắng nghe."
2. “Lều của chúng tôi bị hỏng! Chúng ta có thể làm gì?" - "Đừng lo. Chúng ta có thể xây một nơi trú ẩn và ngủ trong đó đêm nay ”.
3. "Tôi không thể đi bộ trong cái nắng nóng thế này!" - "Tôi nghĩ chúng ta cần phải di chuyển vào ban đêm khi trời tối và mát mẻ hơn nhiều."
4. "Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy ngôi làng tiếp theo?" - “Chúng ta hãy thử đi theo dòng sông. Thường có làng bên cạnh nước ”.
5. “Giúp với! Có một con rắn!” - “ Đừng chạy trốn. Ở yên chỗ của bạn. Đó là điều tốt nhất nên làm ”.
6. "Hướng đông là hướng nào?" - “Tôi nghĩ chúng ta cần sử dụng mặt trời trên bầu trời. Nó luôn luôn xuất hiện ở phía đông.”
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write ideas for these survival situations. Use some of the vocabulary from this page (Viết ý tưởng cho những tình huống sống còn này. Sử dụng một số từ vựng từ trang này)
1. You see an animal in the jungle. You don't know if it's dangerous.
2. You're in the desert and it's cold at night.
3. You're lost in the jungle and you see a plane in the sky. You want the plane to rescue you.
4. You're in a big forest. You fell down and now you can't walk. Your friend goes for help. You're alone.
Câu 2:
Complete the text using the past simple form of the correct verbs in exercises 1 and 2. Use the irregular verbs list on page 70 to help you. (Hoàn thành bài viết bằng cách sử dụng quá khứ đơn của các động từ đúng trong bài tập 1 và 2. Sử dụng danh sách các động từ bất quy tắc ở trang 70 để giúp bạn.)
về câu hỏi!