Câu hỏi:

03/08/2022 617

Complete the sentences using “will” or “be going to” and the verb (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng “will” hoặc “be going to” và động từ)

1. Amelia is ill, but I think she … better tomorrow.

2. Guess what! I spoke to my dad last night and he … me that old guitar in the music shop.

3. “What's your prediction for the match?” -  “I think our team … 3-0.”

4. That song is terrible. I'm sure you … it.

5. At the school concert on Saturday, we … some samba music.

6. I … that programme on TV later. I've got different plans.

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. 'll feel

2. 's going to buy

3. will win

4. won't like

5. 're going to play

6. 'm not going to watch

Hướng dẫn dịch:

1. Amelia bị ốm, nhưng tôi nghĩ cô ấy sẽ cảm thấy tốt hơn vào ngày mai.

2. Đoán xem! Tôi đã nói chuyện với bố tôi vào đêm qua và ông ấy sẽ mua cho tôi cây đàn cũ đó trong cửa hàng âm nhạc.

3. "Dự đoán của bạn cho trận đấu là gì?" - “Tôi nghĩ đội của chúng ta sẽ thắng 3-0.”

4. Bài hát đó thật kinh khủng. Tôi chắc rằng bạn sẽ không thích nó.

5. Tại buổi hòa nhạc của trường vào thứ bảy, chúng tôi sẽ chơi một số bản nhạc samba.

6. Sau này tôi sẽ không xem chương trình đó trên TV. Tôi có nhiều kế hoạch khác nhau.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write about your plans and predictions for the future. Use “will” and “be going to” and some of the ideas in the table (Viết về kế hoạch và dự đoán của bạn cho tương lai. Sử dụng “will” và “going to” và một số ý tưởng trong bảng)

Write about your plans and predictions for the future. Use “will” and “be going (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/08/2022 453

Câu 2:

Look at the poster. Complete the sentences using the affirmative or negative form of “be going to” and the verb (Nhìn vào tấm áp phích. Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của “be going to” và động từ)

Look at the poster. Complete the sentences using the affirmative or negative form of (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/08/2022 449

Câu 3:

Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ) (ảnh 1)

Xem đáp án » 03/08/2022 178

Bình luận


Bình luận