Mã trường: DAD
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á (DAD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Đông Á 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại học Đông Á năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Trường Đại học Đông Á 2021 - 2022
- Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2020 - 2021
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á
Video giới thiệu trường Đại học Đông Á
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh Q. Hải Châu TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 0236.3519.991 0236.3531.332
- Hotline: 0981.326.327
- Website: http://donga.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Đông Á tuyển sinh theo 4 phương thức: học bạ 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12), tổng điểm trung bình lớp 12, ĐGNL ĐHQG HCM, điểm thi tốt nghiệp.
Phương thức tuyển sinh Đại học Đông Á 2024:
- Phương thức 1.Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Phương thức 2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
- Phương thức 3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12
- Phương thức 4. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào ĐH Đông Á theo 04 phương thức này.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, ĐH Đông Á thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định.
Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.
Đối với các phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên); với phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình lớp 12, thí sinh cần có tổng điểm trong bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên ( đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng đối với ngành Sư phạm và Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Năm 2024, tại cơ sở Đà Nẵng trường tuyển sinh 39 ngành đạo tạo và tại Phân hiệu Đại học Đông Á - Đăk Lăk tuyển sinh 24 ngành. Cụ thể:
NGÀNH, MÃ NGÀNH XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC ĐÔNG Á NĂM 2024:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Ngành đào tạo tại PH Đăk Lăk |
1 |
Dược |
7720201 |
|
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
7720301DL |
3 |
Hộ sinh |
7720302 |
|
4 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
|
5 |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
7140201DL |
6 |
Giáo dục tiểu học |
7140202 |
7140202DL |
7 |
Tâm lý học |
7310401 |
|
8 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
|
9 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
7480201DL |
10 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
|
11 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480107 |
7480107DL |
12 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
7510205DL |
13 |
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử |
7510301 |
7510301DL |
14 |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa |
7510303 |
7510303DL |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
7510103DL |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
7540101DL |
17 |
Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
7620101DL |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
7510605DL |
19 |
Ngôn ngữ anh |
7220201 |
7220201DL |
20 |
Ngôn ngữ trung quốc |
7220204 |
7220204DL |
21 |
Ngôn ngữ nhật |
7220209 |
|
22 |
Ngôn ngữ hàn quốc |
7220210 |
|
23 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
24 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
7310206DL |
25 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
7320104DL |
26 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
7340101DL |
27 |
Marketing |
7340115 |
7340115DL |
28 |
Digital marketing |
7340115DA |
7340115DP |
29 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
30 |
Thương mại điện tử* |
7340122 |
7340122DL |
31 |
Kế toán |
7340301 |
7340301DL |
32 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
7340201DL |
33 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
|
34 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
|
35 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
36 |
Luật |
7380101 |
|
37 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
7810201DL |
38 |
Quản trị dv du lịch và lữ hành |
7810103 |
7810103DL |
39 |
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống |
7810202 |
|
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023
Trường Đại học Đông Á chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Nội dung đang được cập nhật…
C. Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Đông Á 2023
Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2023 theo 2 phương thức: xét học bạ và xét kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức.
Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 đến 24 điểm, mức điểm xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức dao động từ 600 đến 850 điểm.
Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Đông Á năm 2023
1. Tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển
- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển được Trường công bố chưa tính đến điều kiện tốt nghiệp THPT. Trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.
- Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại địa chỉ http://nhaphoc.donga.edu.vn/, đăng nhập bằng số CCCD và mã xác nhận do Trường cấp hoặc tra cứu nhanh kết quả tại địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh/tra-cuu
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển (xem mục 3 thông báo này) và xác nhận nhập học (xem mục 4 thông báo này) trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống) hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia).
- Thí sinh phải thực hiện đầy đủ các quy định tại mục 3 và mục 4 thông báo này trước khi làm thủ tục nhập học tại Trường.
2. Đăng ký nguyện vọng (NV) xét tuyển
a) Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NV xét tuyển (không giới hạn số lần) như sau:
- Thí sinh đăng ký NV xét tuyển đối với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia);
- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống. Riêng thí sinh tự do thực hiện tại mục 5 thông báo này để được cấp tài khoản;
- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh ở tất cả các cơ sở đào tạo được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);
- Tất cả các NV xét tuyển của thí sinh theo các phương thức xét tuyển của cơ sở đào tạo được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.
b) Từ ngày 31/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 06/8/2023: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến.
3. Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học
a) Công bố kết quả trúng tuyển chính thức: Trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2023, Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức cho thí sinh vào đại học năm 2023.
b) Sau ngày công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến (đợt 1) trên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.
4. Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT)
- Từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023: Cấp tài khoản bổ sung cho các thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống.
- Thí sinh thực hiện theo quy định và hướng dẫn của sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản nhằm thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và các yêu cầu khác (nếu có) theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.
5. Thời gian làm thủ tục nhập học: Trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.
6. Lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nếu có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng bắt buộc phải rà soát lại thông tin về khu vực và đối tượng mình đã khai báo trước đây nhằm tránh tình trạng bị loại do không đủ/không có hồ sơ chứng minh thuộc diện ưu tiên khi Trường kiểm tra hồ sơ nhập học.
- Thí sinh đọc kỹ các quy định của Bộ GDĐT để kiểm tra lại diện ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Trường sẽ hỗ trợ kiểm tra hồ sơ minh chứng đối với thí sinh trúng tuyển có sử dụng cộng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
- Trước 17 giờ ngày 05/7/2023, Trường sẽ thông báo chi tiết trên trang thông tin của Trường theo địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh. Việc hỗ trợ kết thúc vào lúc 16 giờ 00 ngày 08/7/2023 để Trường có đủ thời gian xử lý và cập nhật dữ liệu lên Hệ thống theo quy định của Bộ GDĐT.
Học phí
A. Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023 dành cho sinh viên tất cả các ngành là 550.000 VNĐ/tín chỉ. Riêng các ngành Kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô) là 570.000 VNĐ/ tín chỉ và ngành Dược 835.000 VNĐ/tín chỉ.
B. Học phí Đại học Đông Á năm 2021 - 2022
Học phí của sinh viên đại học chính quy là 520.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 8.320.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ). Riêng các ngành:
- Tâm lý học, Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng, Nông nghiệp Công nghệ thực phẩm: 495.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 7.920.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).
- CNKT Ô tô: 550.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 8.880.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).
- Dược: 830.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 13.360.000 VNĐ/học kỳ (16 tín chỉ).
- Học phí ổn định toàn khóa học. Chỉ đến học kỳ 5 khi chương trình đào tạo đi vào giai đoạn chuyên ngành, Nhà trường mới điều chỉnh từ 5% và ổn định đến hết khóa học.
C. Học phí Đại học Đông Á năm 2020 - 2021
- Trường Đại học Đông Á ban hành chính sách học phí dành cho Tân sinh viên (SV) nhập học vào các ngành trình độ Đại học hệ chính quy. Học phí một năm của trường Đại học Đông Á sẽ dao động trong khoảng từ 6 triệu đến 8 triệu đồng 1 năm học tùy vào khối ngành mà sinh viên đăng ký học.
- Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với các ngành: Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Dược học.
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành: Điều dưỡng, Dinh dưỡng.
Chương trình đào tạo
STT |
Ngành |
Chuyên môn trong ngành |
Mã ngành |
Thời gian học (năm) |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngành đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lăk |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Quản trị kinh doanh |
- Nghiên cứu thị trường - Nghiệp vụ Marketing - Nghiệp vụ kinh doanh, nghiệp vụ bán lẻ - Kinh doanh Logistics - Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
3.5 - 4 |
A00; A01; D01; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7340101DL |
2 |
Marketing |
- Marketing tổng hợp - Marketing số (Digital marketing) - Quản trị marketing - Truyền thông marketing - Quản trị marketing
|
7340115 |
3.5 - 4 |
7340115DL |
|
3 |
Kinh doanh quốc tế |
-Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế - Nghiệp vụ logistics - Đầu tư quốc tế - Quản trị doanh nghiệp |
7340120 |
3.5 - 4 |
|
|
4 |
Truyền thông đa phương tiện |
- Viết sáng tạo - Sản xuất phim và quảng cáo - PR - Tổ chức sự kiện - Đồ hoạ ứng dụng |
7320104 |
3.5 - 4 |
|
|
5 |
Thương mại điện tử |
- Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử - Quản trị thương mại điện tử - Logistics & chuỗi cung ứng số |
7340122 |
3.5 - 4 |
|
|
6 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
7340123 |
3.5 - 4 |
|
|
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
- Kế toán & Tài chính doanh nghiệp - Đầu tư tài chính - Ngân hàng thương mại - Ngoại thương/Xuất nhập khẩu |
7340201 |
3.5 - 4 |
|
|
8 |
Kế toán |
- Kế toán tổng hợp - Kế toán doanh nghiệp sản xuất - Kế toán các đơn vị khác - Kiểm toán - Tài chính doanh nghiệp |
7340301 |
3.5 - 4 |
7340301DL |
|
9 |
Quản trị nhân lực |
- Hoạch định & Tuyển dụng nguồn nhân lực - Đánh giá thành tích & Động viên nhân lực - Đào tạo & Phát triển nguồn nhân lực - Nhà quản trị nhân lực - Tổ chức sự kiện - Quản lý dự án & Khởi nghiệp |
7340404 |
3.5 - 4 |
A00; C00; D01; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
|
10 |
Quản trị văn phòng |
- Quản trị văn phòng - Nghiệp vụ thư ký và tổ chức sự kiện - Nghiệp vụ Văn thư - Lưu trữ |
7340406 |
3.5 - 4 |
|
|
11 |
Luật |
- Luật dân sự - Luật hành chính |
7380101 |
3.5 - 4 |
|
|
12 |
Luật kinh tế |
- Luật Kinh doanh - Luật Sở hữu trí tuệ - Tranh chấp hợp đồng kinh tế - Trọng tài kinh tế |
7380107 |
3.5 - 4 |
|
|
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- Quản trị du lịch và lữ hành - Hướng dẫn viên quốc tế - Quản trị sự kiện và giải trí - Văn hóa du lịch - Việt Nam học - Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không
|
7810103 |
3.5 - 4 |
C00; D01; D78; D90 C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
|
7810103DL |
14 |
Quản trị khách sạn |
- Quản trị du lịch và khách sạn - Quản trị du lịch và nhà hàng - Quản trị sự kiện và giải trí - Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không
|
7810201 |
3.5 - 4 |
7810201DL |
|
15 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
- Quản trị du lịch và nhà hàng - Quản trị kinh doanh dịch vụ ăn uống - Quản trị sự kiện và giải trí - Quản trị bếp - Quản trị du lịch và dịch vụ hàng không |
7810202 |
3.5 - 4 |
|
|
16 |
Kỹ thuật máy tính |
- Mạch điện tử và ứng dụng - Mạng và Cloud - Hệ thống IoT - Trí tuệ nhân tạo trong IoT |
7480106 |
4 - 4.5 |
A00; A01; D01; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học A01: Toán, Vật Lí, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
|
7480106DL |
17 |
Công nghệ thông tin |
- Công nghệ phần mềm - Mạng máy tính và An toàn thông tin - Thiết kế đồ hoạ |
7480201 |
4 - 4.5 |
7480201DL |
|
18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
- Xây dựng dân dụng & công nghiệp. - BIM trong kỹ thuật xây dựng - Xây dựng công trình giao thông - Thiết kế nội thất |
7510103 |
4 - 4.5 |
|
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
- Động cơ đốt trong - Khung gầm ô tô - Điện ô tô - Máy công cụ nông nghiệp |
7510205 |
4 - 4.5 |
7510205DL |
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
- Điện dân dụng và công trình - Mạch điện tử - Điện công nghiệp - Xây dựng hệ thống IoT - Vận hành hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
7510301 |
4 - 4.5 |
7510301DL |
|
21 |
CNKT điều khiển và tự động hóa |
- Điện dân dụng - công trình - Điều khiển giám sát hệ thống - Lập trình IoT - Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển - Kỹ thuật điện lạnh |
7510303 |
4 - 4.5 |
|
|
22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
- Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu - Nghiệp vụ logistics và vận tải - Nghiệp vụ quản lý chuỗi cung ứng - Quản lý doanh nghiệp |
7510605 |
3.5 - 4 |
7510605DL |
|
23 |
Công nghệ thực phẩm |
- Công nghệ sản xuất giống và nuôi trồng - Công nghệ chế biến thực phẩm - Quản lý chất lượng thực phẩm - Thương mại thực phẩm |
7540101 |
3.5 - 4 |
A00; B00; B08; D01 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
7540101DL |
24 |
Nông nghiệp |
- Công nghệ giống cây trồng - Khoa học động vật - Bảo vệ thực vật - Kỹ thuật canh tác cây trồng - Tổ chức trang trại thông minh trên nền tảng IoT - Khoa học thực phẩm
|
7620101 |
3.5 - 4 |
7620101DL |
|
25 |
Giáo dục Mầm non |
|
7140201 |
3.5 - 4 |
A00; C00; D01; M06
A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
7140201DL |
26 |
Giáo dục Tiểu học |
|
7140202 |
3.5 - 4 |
7140202DL |
|
27 |
Quản lý văn hoá |
- Văn hóa tổ chức - Quản lý Văn hóa nghệ thuật - Truyền thông đại chúng |
7229042 |
3.5 - 4 |
A00, C00, D01, D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
|
28 |
Tâm lý học |
- Tham vấn Tâm lý - Trị liệu Tâm lý - Giảng dạy kỹ năng sống |
7310401 |
3.5 - 4 |
|
|
29 |
Ngôn ngữ Anh |
- Biên phiên dịch - Giảng dạy tiếng Anh - Nghiệp vụ thư ký - Hướng dẫn viên quốc tế - Lễ tân khách sạn |
7220201 |
3.5 - 4 |
A01; D01; D78; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh |
7220201DL |
30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
- Biên phiên dịch - Giảng dạy tiếng Trung - Thư ký – trợ lý - Hướng dẫn viên quốc tế - Thương mại |
7220204 |
3.5 - 4 |
A01; D01; D04; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7220204DL |
31 |
Ngôn ngữ Nhật |
- Biên - Phiên dịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Nghiệp vụ thư ký - Hướng dẫn viên quốc tế - Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
3.5 - 4 |
A01; D01; D06; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7220209DL |
32 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
- Biên phiên dịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Thư ký - Hướng dẫn viên quốc tế - Thương mại |
7220210 |
3.5 - 4 |
A01; D01; DD2; D78 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học D01: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
7220210DL |
33 |
Dược |
- Nghiên cứu bào chế & sản xuất thuốc - Dược bệnh viện - Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 |
4.5 - 5 |
A00; B00; D07; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh |
|
34 |
Điều dưỡng |
- Kiểm soát nhiễm khuẩn và Kỹ thuật điều dưỡng - Điều dưỡng Đa khoa; Điều dưỡng Nội, Ngoại, Sản, Nhi khoa - Truyền nhiễm và cộng đồng - Kỹ thuật phục hồi chức năng - - Chăm sóc người bệnh cao tuổi - Quản lý điều dưỡng |
7720301 |
3.5 - 4 |
A00; B00; B08; D90 A00: Toán, Vật Lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D90: Toán, KHXH, Tiếng Anh |
7720301DL |
35 |
Dinh dưỡng |
- Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng cộng đồng - Dinh dưỡng học đường - Dinh dưỡng lâm sàng - Tổ chức quản lý khoa dinh dưỡng và tư vấn dinh dưỡng |
7720401 |
3.5 - 4 |
|
Về tổ hợp xét tuyển, ĐH Đông Á áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học, thí sinh có thể tham dự kỳ thi do ĐH Đông Á tổ chức hoặc lấy kết quả thi Năng khiếu từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. ĐH Đông Á dự kiến tổ chức 02 đợt thi Năng khiếu vào các ngày 21-22/7; 18-19/9.