Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô

Video giới thiệu trường Đại học Thành Đô

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thành Đô
  • Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
  • Mã trường: TDD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
  • Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
  • Email:  daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn
  • Website: http://thanhdo.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương năm 2024 đã được trường công bố, theo đó trường sẽ tuyển sinh 14 ngành đào tạo và 2 phương thức xét tuyển.

Mã trường: DVP

Năm học 2024-2025, Trường Đại học Trưng Vương sẽ tuyển sinh 14 chương trình đào tạo

Media VietJack

Phương thức tuyển sinh gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT của 2 học kỳ lớp 12 hoặc 3 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) được ghi trong Học bạ hoặc chứng nhận tương đương.

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thành Đô năm 2024 mới nhất

Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Trường Đại học Thành Đô lấy điểm chuẩn từ 16.5 đến 21.0 điểm.

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thành Đô năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Thành Đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Thành Đô công bố điểm trúng tuyển 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 16.5  
2 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D01 16.5  
3 7510301 Công nghệ Điện, Điện tử A00; A01; B00; D01 16.5  
4 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 16.5  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01 16.5  
6 7340406 Quản trị Văn phòng A00; A01; C00; D01 16.5  
7 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; C00; D01 16.5  
8 7310630 Việt Nam học A00; A01; C00; D01 16.5  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 16.5  
10 7140101 Giáo dục học A00; C00; D01; D14 16.5  
11 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16.5  
12 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18  
2 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; B00; D01 18  
3 7510301 Công nghệ Điện, Điện tử A00; A01; B00; D01 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 18  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01 18  
6 7340406 Quản trị Văn phòng A00; A01; C00; D01 18  
7 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
8 7310630 Việt Nam học A00; A01; C00; D01 18  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18  
10 7140101 Giáo dục học A00; C00; D01; D14 18  
11 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
12 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 24

Dai hoc Thanh Do cong bo diem trung tuyen 2023

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Thành Đô năm 2023

Trường Đại học Thành Đô chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô công bố điểm sàn xét tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.

Theo đó, mức điểm 16.5 là điểm sàn áp dụng cho 11 ngành học thuộc 3 Nhóm ngành Công nghệ, Kinh tế – Luật, Ngôn ngữ – KHXH, riêng ngành Dược học sẽ áp dụng ngưỡng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

  • Điểm đảm bảo chất lượng đầu vào = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên.

Mức Điểm sàn để xét tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:

TT

Ngành tuyển sinh

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn

A. Nhóm ngành Công nghệ

 

1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, B00, D01

16.5

2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

3

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

7510301

B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật

4

Kế toán

7340301

A00, A01, B00, D01

16.5

5

Quản trị Kinh doanh

7340101

A00, A01, C00, D01

6

Quản trị Văn phòng

7340406

7

Luật

7380101

C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D07, D14, D15

16.5

9

Quản trị Khách sạn

7810201

A00, A01, C00, D01

10

Việt Nam học

7310630

11

Giáo dục học

7140101

A00, C00, D01, D14

D. Nhóm ngành sức khỏe

12

Dược học

7720201

A00, A11, B00, D07

21.0

(dự kiến)

Các bạn học sinh lưu ý cần tuân thủ thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023: Tất cả thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trên trở lên đều có thể đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Thành Đô. Tiếp đó, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, mã trường TDD trong thời gian 10/07/2023 – 25/07/2023. Đồng thời, thí sinh bổ sung hồ sơ cần thiết để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

Trường Đại học Thành Đô vẫn tiếp tục nhận hồ sơ Xét tuyển học bạ đến hết ngày 30/07/2023, thí sinh có thể lựa chọn một trong 02 hình thức xét học bạ sau để tối ưu cơ hội xét tuyển: 

  • Xét tuyển 03 học kỳ: Tổng điểm trung bình 03 môn của 03 học kỳ (HKI, II lớp 11 + HKI lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18,0 điểm;
  • Xét tuyển 02 học kỳ: Tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18,0 điểm

Đặc biệt, các bạn thí sinh quan tâm các ngành học, chương trình đào tạo của trường hay có vướng mắc trong chuẩn bị bị hồ sơ có thể đăng ký trực tuyến hoặc nhận tư vấn Online miễn phí tại: https://tuyensinh.thanhdo.edu.vn/ 

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thành Đô năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

14,5

15

15

15

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

14,5

15

15

15

Công nghệ thông tin

14,5

15

15

15

Kế toán

14,5

15

15

15

Quản trị Kinh doanh

14,5

15

15

15

Quản trị Khách sạn

14,5

15

15

15

Quản trị Văn phòng

14,5

15

15

15

Việt Nam học

14,5

15

15

15

Ngôn ngữ Anh

14,5

15

15

15

Dược học

20

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

21

21

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14,5

 

 

 

Luật

 

 

 

15

Luật kinh tế

 

 

 

15

Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau:

Hệ đào tạo Đơn giá/tín chỉ Mức học phí/toàn khóa Mức thu/kỳ
Mức thu TB tháng
CNTT, Ô tô, Điện – Điện tử 430000 67.510.000 8.439.000 1.688.000
Dược học 550000 90.200.000 9.020.000 1804000
Kinh tế, Quản trị, Du lịch, Ngoại ngữ 400 57.600.000 8.229.000 1.646.000

Chương trình đào tạo

Ngành tuyển sinh:

TT

Các ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu 

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy)

1

Công nghệ thông tin:

 

–   Định hướng Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

–   Định hướng Hệ thống thông tin

–   Định hướng Kỹ thuật phần mềm

 

 

220

A00, A01,

 

B00, D01

 

2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

 

– Định hướng kỹ thuật điện và  điều khiển tự động trên ô tô

– Định hướng kỹ thuật ô tô sử dụng năng lượng mới

100

3

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

 

 Định hướng điện tự động hóa và Kỹ thuật điện, điện tử

60

4

Kế toán: Định hướng  Quản trị tài chính doanh nghiệp

100

5

Quản trị Kinh doanh:

 

– Định hướng  Quản trị doanh nghiệp

– Định hướng  Quản trị chiến lược

– Định hướng  Quản trị Marketing

– Định hướng  Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không

120

A00, A01   C00, D01

 

 

6

Quản trị Văn phòng: Định hướng Quản lý hành chính

80

7

Quản trị Khách sạn

80

8

Việt Nam học:

 

– Định hướng hướng dẫn du lịch

– Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam

80

9

Ngôn ngữ Anh:

 

– Định hướng Tiếng Anh du lịch

– Định hướng Tiếng Anh sư phạm

120

D01, D07

 

D14, D15

10

Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) 

800

A00,A11, B00,D07

11

Luật

 

– Định hướng Luật:  hiến pháp, hình sự, dân sự

– Định hướng Thư ký: Viện kiểm sát, tòa án

– Định hướng Dịch vụ pháp lý và pháp chế doanh nghiệp

50

A00, A01       C00, D01

 

 

12

Luật kinh tế

 

Định hướng Luật Thương mại quốc tế

50

Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành):

1

Tiếng Anh: Định hướng chuyên ngành hàng không

25

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên

2

Tiếng Nhật

25

3

Hướng dẫn du lịch

25

4

Quản trị Khách sạn

25

5

Dược

      25

 

 Tổ hợp môn xét tuyển:

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa Sinh

 D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

   D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

A11: Toán, Hóa, GDCD

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

   D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ