Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 2

- Tên tiếng Anh: Hanoi Pedagogical University No 2 

- Mã trường: SP2

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

- Địa chỉ:  Số 32 đường Nguyễn Văn Linh, phường Xuân Hoà, TP. Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

- SĐT: 0211.3863.416

- Email:  dhsphn2@hpu2.edu.vn

- Website: http://www.hpu2.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHSPHN2

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (HPU2) công bố đề án tuyển sinh năm 2025. Theo đó, trường xét tuyển theo 10 phương thức và 4.131 chỉ tiêu cho 26 ngành đào tạo.

1. Các phương thức tuyển sinh năm 2025

  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (PT100).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT405).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2 (PT401).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2 kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT401-NK).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (PT200).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT406).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (PT402).

  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với điểm thi năng khiếu (PT402-NK).

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (PT301).

  • Xét chuyển diện học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học; xét tuyển cử tuyển, lưu học sinh hiệp định hoặc ngoài hiệp định (PT301- DB)

-  Lưu ý:

Các phương thức PT405, PT401-NK, PT402-NK, PT406 chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Quản lý thể dục thể thao.

Môn GDKT&PL: Giáo dục Kinh tế và Pháp luật.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh 

3. Ngưỡng đầu vào

3.1 Điều kiện chung

-  Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.

-  Đối với nhóm ngành sư phạm (đào tạo giáo viên):

+ Tuyển những thí sinh có kết quả rèn luyện/hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên.

+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

+ Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: Nam cao 1,60m nặng 45kg trở lên, nữ cao 1,50m nặng 40kg trở lên.

3.2.   Điều kiện khác cụ thể cho các phương thức xét tuyển

a)   Xét tuyển thẳng

Đáp ứng yêu cầu tại Khoản II.1.3.1.1.1

b)   Ưu tiên xét tuyển

Đáp ứng yêu cầu tại Khoản II.1.3.1.1.3.

c)  Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

-  Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên không yêu cầu về kết quả học tập/học lực giỏi.

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên.

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHSP Hà Nội 2 quy định đối với các ngành ngoài sư phạm.

-  Thí sinh không bị điểm liệt trong kỳ thi tốt nghiệp THPT. Cụ thể:

+ Điểm liệt của mỗi bài thi độc lập (theo thang 10 điểm): Từ 1,0 điểm trở xuống.

+ Điểm liệt của mỗi môn thi thành phần (theo thang 10 điểm) của các bài thi tổ hợp: Từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất:

+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 2 môn văn hóa thì tổng điểm các môn văn hóa + [(ĐƯT theo khu vực + ĐƯT theo đối tượng chính sách) x 2/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 2/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.

+ Đối với tổ hợp môn đăng ký xét tuyển có 1 môn văn hóa thì điểm môn văn hóa

+ [(ĐƯT theo khu vực + ĐƯT theo đối tượng chính sách) x 1/3] (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 1/3 số điểm theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường ĐHSP Hà Nội 2.

d)   Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT

-   Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất) phải có:

+ Điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển tối thiểu là 8,0;

+ Kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại Giỏi/Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

-   Thí sinh sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Ghi trong học bạ) để đăng ký xét tuyển đối với ngành Giáo dục thể chất thí sinh phải có:

+ Điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển tối thiểu là 6,5;

+ Kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

-   Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do cơ sở đào tạo tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

-  Điểm liệt của môn Năng khiếu (theo thang điểm 10): Từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

đ) Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá năng lực

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về kết quả học tập cấp THPT đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHSP Hà Nội 2 quy định đối với các ngành ngoài sư phạm.

-   Đối với ngành Giáo dục Thể chất: kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

-  Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất): kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại Giỏi/Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

-   Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do cơ sở đào tạo tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

-  Điểm liệt của môn Năng khiếu (theo thang điểm 10): Từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

e)  Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi độc lập của Trường ĐHSP Hà Nội 2

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về kết quả học tập cấp THPT đối với các ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên.

-  Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHSP Hà Nội 2 quy định đối với các ngành ngoài sư phạm.

-   Đối với ngành Giáo dục Thể chất: kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

-   Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): kết quả học tập/học lực lớp 12 xếp loại Giỏi/Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. 

-   Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do cơ sở đào tạo tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất, Quản lý thể dục thể thao không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.

-  Điểm liệt của môn Năng khiếu (theo thang điểm 10): Từ 1,0 điểm trở xuống.

-  Thí sinh chỉ được phép đăng ký 01 tổ hợp môn xét tuyển/ngành, không giới hạn số nguyện vọng ngành đăng ký xét tuyển (Nhà trường xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09; M26; M05 25.73  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A01; A00; C04 27.39  
3 7140204 Giáo dục Công dân D01; C00; D66; C19 27.94  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T02; T00; T05 20  
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh D01; C00; D66; C19 27.63  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 26.83  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; D01; A01; C01 24.85  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D11 26.81  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00; A06 26.54  
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02; B03 26.33  
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C14; D15 28.83  
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; D14; C19 28.83  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 27.2  
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A16; A00; A02; B00 25.57  
15 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; A07 28.42  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D11; D12 25.94  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D14; D11 26.14  
18 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C19; D01; B00 26.68  
19 7310630 Việt Nam học C00; D01; C14; D15 25.07  
20 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A02; B03 15.35  
21 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; C01; D11 18.85  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; D01; C01 21.6  
23 7810301 Quản lý thể dục thể thao T01; T02; T00; T05 18  

2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A01; A00; C04 29.44  
2 7140204 Giáo dục Công dân D01; C00; D66; C19 28.74  
3 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh D01; C00; D66; C19 29.35  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; D84 29.63  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00; D01; A01; C01 27.8  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D11 29.39  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00; A06 29.55  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03; A02 29.21  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C14; D15 29.8  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D14 29.44  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D11; D12 29.58  
12 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A16; A00; A02; B00 28.79  
13 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C20; C19; A07 28.95  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D11; D12 28.94  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D11 28.69  
16 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C19; D01; B00 28.1  
17 7310630 Việt Nam học C00; D01; C14; D15 27.15  
18 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A02; B03 27.78  
19 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; C01; D11 19.7  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; C01 27.39  

3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22  
2 7140204 Giáo dục Công dân   23.09  
3 7140209 Sư phạm Toán học   22.65  
4 7140210 Sư phạm Tin học   19.65  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   26.2  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   22.85  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   22.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   23.93  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23.52  
10 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên   21.75  
11 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   21.85  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   22.5  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   22.4  
14 7310630 Việt Nam học   19  
15 7420201 Công nghệ Sinh học   20.5  
16 7440122 Khoa học vật liệu   19.23  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.95  

4. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22  
2 7140204 Giáo dục Công dân   23.09  
3 7140209 Sư phạm Toán học   22.65  
4 7140210 Sư phạm Tin học   19.65  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   26.2  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   22.85  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   22.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   23.93  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23.52  
10 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên   21.75  
11 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   21.85  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   22.5  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   22.4  
14 7310630 Việt Nam học   19  
15 7420201 Công nghệ Sinh học   20.5  
16 7440122 Khoa học vật liệu   19.23  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.95  

5. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   20 ĐGNL QG HCM + năng khiếu
2 7140201 Giáo dục Mầm non   20 ĐGNL QGHN + năng khiếu
3 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09; M26; M05 25.71 Học bạ THPT + năng khiếu
4 7140201 Giáo dục Mầm non   20 ĐGNL SPHN + năng khiếu
5 7140206 Giáo dục Thể chất   27.85 ĐGNL SPHN + năng khiếu
6 7140206 Giáo dục Thể chất   27.85 ĐGNL QG HCM + năng khiếu
7 7140206 Giáo dục Thể chất   27.85 ĐGNL QGHN + năng khiếu
8 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T02; T00; T05 25.12 Học bạ THPT + năng khiếu
9 7810301 Quản lý thể dục thể thao T01; T02; T00; T05 21.1 Học bạ THPT + năng khiếu

6. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 2024 theo Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   22  
2 7140204 Giáo dục Công dân   23.09  
3 7140209 Sư phạm Toán học   22.65  
4 7140210 Sư phạm Tin học   19.65  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   26.2  
6 7140213 Sư phạm Sinh học   22.85  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   22.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   23.93  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23.52  
10 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên   21.75  
11 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   21.85  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   22.5  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   22.4  
14 7310630 Việt Nam học   19  
15 7420201 Công nghệ Sinh học   20.5  
16 7440122 Khoa học vật liệu   19.23  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.95  
 

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:

TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
1 7140201 Giáo dục Mầm non 23.75
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 26.03
3 7140204 Giáo dục Công dân 26.68
4 7140206 Giáo dục Thể chất 21
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 25.57
6 7140209 Sư phạm Toán học 26.28
7 7140210 Sư phạm Tin học 22.7
8 7140211 Sư phạm Vật lý 25.5
9 7140212 Sư phạm Hóa học 25.29
10 7140213 Sư phạm Sinh học 24.49
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.47
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 28.58
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 26.25
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 27.43
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh 25.02
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.63
17 7310630 Việt Nam học 16.4
18 7420201 Công nghệ Sinh học 15
19 7480201 Công nghệ Thông tin 15
 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025 - 2026 mới nhất 

Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025-2026 dự kiến sẽ dao động từ 12.500.000 VNĐ đến 14.500.000 VNĐ/năm học, tùy theo từng ngành học. Đối với sinh viên hệ đào tạo ngoài sư phạm, học phí có thể tính theo tín chỉ, dao động từ 280.000 VNĐ/tín chỉ đến 340.000 VNĐ/tín chỉ. 
 
Cụ thể hơn, mức học phí có thể thay đổi tùy theo khối ngành và ngành học cụ thể:
  • Khối ngành sư phạm: Học phí có thể được miễn 100% cho sinh viên thuộc hệ đào tạo ngành sư phạm. 
     
  • Khối ngành ngoài sư phạm: Mức học phí có thể dao động từ 12.000.000 VNĐ đến 14.500.000 VNĐ/năm học, hoặc tính theo tín chỉ từ 280.000 VNĐ/tín chỉ đến 340.000 VNĐ/tín chỉ. 
     
  • Ngành Hóa học, Sinh học: Học phí có thể là 390.000 VNĐ/tín chỉ. 
     
  • Ngành Toán, Công nghệ thông tin: Học phí có thể là 420.000 VNĐ/tín chỉ. 

Chương trình đào tạo

 

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Theo xét KQ thi THPT

Theo phương thức khác

Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên):

1

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

64

64

2

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

26

26

3

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

28

28

4

Sư phạm Vật lý

7140211

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

40

40

5

Sư phạm Hóa học

7140212

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học

106

106

6

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Địa lí
Toán, Sinh học, Ngữ văn

45

45

7

Sư phạm Lịch sử

7140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

50

50

8

Giáo dục Tiểu học

7140202

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Địa lí

95

95

9

Giáo dục Mầm non

7140201

Ngữ văn, Năng khiếu 2,
Năng khiếu 3
Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3
Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1

130

130

10

Giáo dục Thể chất

7140206

Ngữ văn, Năng khiếu 5,
Năng khiếu 6
Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6
Toán, Sinh học, Năng khiếu 4
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4

126

126

11

Giáo dục Công dân

7140204

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

64

64

12

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

7140208

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

40

40

Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:

   

1

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

20

20

2

Công nghệ Thông tin

7480201

Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí

89

89

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ