Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:
TT | Mã ngành đào tạo | Tên ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
---|---|---|---|
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm | |||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 23.75 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 26.03 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 26.68 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 21 |
5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 25.57 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 26.28 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 22.7 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 25.5 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 25.29 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 24.49 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.47 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 28.58 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.25 |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 27.43 |
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm | |||
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.02 |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.63 |
17 | 7310630 | Việt Nam học | 16.4 |
18 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 15 |
19 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 15 |
B. Đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023
Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (Học bạ); Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Tp.Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023, như sau:
Lưu ý:
PT200 - Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
PT406 - Sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) kết hợp với điểm thi năng khiếu dành cho ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất.
PT402 - Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia (ĐHQG) Hà Nội, ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội.
Thí sinh tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển trên trang cá nhân của thí sinh tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn hoặc tra cứu tại địa chỉ: http://thisinh.hpu2.edu.vn/dstt/
TT |
Mã ngành đào tạo |
Tên ngành đào tạo |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
||
PT402 |
PT200 |
PT406 |
|||
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm |
|||||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
- |
- |
24.2 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
22.5 |
29.28 |
- |
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
17.3 |
28.07 |
- |
4 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
- |
- |
23.55 |
5 |
7140208 |
Giáo dục QP - An ninh |
19.4 |
27.88 |
- |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24.75 |
29.67 |
- |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
19.4 |
27.1 |
- |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
22.45 |
29.05 |
- |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
21.85 |
29.28 |
- |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
19.7 |
28.46 |
- |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
26.64 |
29.1 |
- |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
26.71 |
28.7 |
- |
13 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
22.8 |
28.92 |
- |
14 |
7140247 |
Sư phạm KHTN (dự kiến) |
- |
- |
- |
15 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - ĐL |
18.55 |
27.85 |
- |
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm |
|||||
16 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20.1 |
28.32 |
- |
17 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19.25 |
27.57 |
- |
18 |
7310630 |
Việt Nam học |
15.0 |
25.94 |
- |
19 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
17.05 |
23.33 |
- |
20 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
18.05 |
26.42 |
- |
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023
Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy (thang điểm 30) đối với thí sinh khu vực 3 sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
1. Các ngành đào tạo đào tạo giáo viên
STT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
1 |
SP2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
2 |
SP2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
3 |
SP2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
19 |
4 |
SP2 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
5 |
SP2 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
19 |
6 |
SP2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
19 |
7 |
SP2 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
19 |
8 |
SP2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
9 |
SP2 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
19 |
10 |
SP2 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
11 |
SP2 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
12 |
SP2 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
19 |
13 |
SP2 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
14 |
SP2 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) |
19 |
15 |
SP2 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
19 |
Lưu ý:
a) Đối với ngành Giáo dục Mầm non
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,67.
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,33.
b) Đối với ngành Giáo dục Thể chất
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00
- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00.
c) Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên) phải có hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 cấp THPT xếp loại từ khá trở lên. Thí sinh không đạt điều kiện về hạnh kiểm thì sẽ bị buộc thôi học khi Nhà trường tổ chức hậu kiểm.
2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm
STT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
1 |
SP2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15,0 |
2 |
SP2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,0 |
3 |
SP2 |
7310630 |
Việt Nam học |
15,0 |
4 |
SP2 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
15,0 |
5 |
SP2 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
15,0 |
Lưu ý:
Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm của từng môn trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo quy định.
3. Một số thông tin khác
- Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có).
- Trong đó:
+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong Tổ hợp môn xét tuyển.
+ Điểm ưu tiên = Điểm ưu tiên theo đối tượng chính sách + điểm ưu tiên theo khu vực. Điểm ưu tiên được tính theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
26 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
|
33,43 |
34,27 |
Giáo dục Tiểu học |
17,50 |
32 |
31 |
32 |
32,5 |
37.5 |
36,32 |
39,25 |
Giáo dục Công dân |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
34,92 |
36,5 |
Giáo dục Thể chất |
26 |
28 |
25 |
32 |
24,0 |
28 |
32,83 |
31,38 |
Sư phạm Toán học |
25 |
32 |
25 |
32 |
30,5 |
39 |
34,95 |
39,85 |
Sư phạm Tin học |
24 |
35 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
24,3 |
33,25 |
Sư phạm Vật lý |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
34 |
34,03 |
39,25 |
Sư phạm Hoá học |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
34 |
34,07 |
39,8 |
Sư phạm Sinh học |
24 |
32 |
|
32 |
25,5 |
32 |
31,57 |
39,75 |
Sư phạm Ngữ văn |
25 |
32 |
25 |
32 |
30,5 |
37 |
37,17 |
39,15 |
Sư phạm Lịch sử |
24 |
32 |
25 |
32 |
25,5 |
32 |
38,67 |
39,75 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
32 |
25 |
32 |
32 |
38 |
35,28 |
39,6 |
Sư phạm Công nghệ |
24 |
34 |
25 |
32 |
32,5 |
|
|
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
24 |
32 |
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
22 |
26 |
20 |
26 |
20 |
35 |
32,73 |
38,2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23 |
26 |
26 |
26 |
24 |
36 |
32,75 |
37,54 |
Văn học |
20 |
26 |
|
|
|
|
|
|
Việt Nam học |
20 |
26 |
20 |
26 |
20 |
24 |
25,5 |
29,25 |
Thông tin - thư viện |
20 |
26 |
20 |
26 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
20 |
26 |
20 |
26 |
20 |
24 |
25,37 |
31,45 |
Giáo dục Quốc phòng và an ninh |
|
|
25 |
32 |
25,5 |
32 |
|
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm 2 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024 mới nhất